patronyme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patronyme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patronyme trong Tiếng pháp.

Từ patronyme trong Tiếng pháp có các nghĩa là họ, tên họ, phụ danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patronyme

họ

noun

Charmante idée, mais Mormont est un patronyme.
Một ý tưởng đáng yêu, nhưng Mormont là họ.

tên họ

noun

phụ danh

noun (tên gọi theo tên cha)

Xem thêm ví dụ

Son patronyme dérive de celui de sa ville natale.
Người cùng cai trị với ông đến từ bên ngoài gia đình của ông.
Sekiguchi est un patronyme japonais.
Adachi là một tên Nhật Bản.
Karlsson est un patronyme suédois qui signifie « fils de Karl ».
Ví dụ: Karlsen có nghĩa là "con trai của Karl".
En ce qui concerne les familles terrestres, Paul ne veut pas dire en Éphésiens 3:15 que chaque unité familiale tient son patronyme directement de Jéhovah.
Về gia đình trên đất, sứ đồ Phao-lô không nói nơi Ê-phê-sô 3:15 là mỗi đơn vị gia đình đều được Đức Giê-hô-va trực tiếp đặt tên.
Les noms islandais diffèrent de la plupart des noms de famille occidentaux en étant patronymiques (et quelquefois matronymiques) dans le sens où le nom de l'enfant reflète le prénom du père (ou de la mère) et non celui d'une lignée familiale.
Tên người Iceland khác với đa phần các nước phương Tây (dùng họ), ở việc dùng phụ danh (đôi khi mẫu danh): chúng cho biết cha (hoặc mẹ) của một người thay vì dòng họ gia đình của họ.
L'ambassade quitte Séville pour le Mexique en juin 1616 après une période de deux ans passée en Europe, mais quelques Japonais restent en Espagne où il s'installent à Coria del Río, une ville proche de Séville, où 700 de leurs descendants actuels portent le patronyme « Japón ».
Sứ bộ rời Sevilla về Mexico tháng 6 năm 1617 sau hai năm ở châu Âu, nhưng một số người Nhật vẫn ở lại Tây Ban Nha trong một thị trấn gần Sevilla (Coria del Río).
C'est quoi, un patronyme?
Tại sao đó lại là họ?
Garros est un patronyme français.
Tổng Carros là một tổng của Pháp.
Chacun se mariait au sein même du mouvement et, à travers les siècles, cette habitude a créé des patronymes vaudois.
Họ kết hôn với người theo cùng phong trào và qua nhiều thế kỷ, việc này tạo nên những họ riêng của người Waldenses.
Charmante idée, mais Mormont est un patronyme.
Một ý tưởng đáng yêu, nhưng Mormonthọ.
Ce nom vient du patronyme du père de William et du mot latin sylvania, signifiant « forêt ».
Pennsylvania có được cái tên như thế là từ tên cha của William Penn và từ Latin sylvania có nghĩa là "rừng".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patronyme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.