coussinet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coussinet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coussinet trong Tiếng pháp.

Từ coussinet trong Tiếng pháp có các nghĩa là gối, cái gối con, gối đường ray. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coussinet

gối

noun (kỹ thuật) gối)

cái gối con

noun

gối đường ray

noun (đường sắt) gối đường ray)

Xem thêm ví dụ

Nous avons développé des techniques pour plonger à l'intérieur et sous l'iceberg, comme des coussinets chauffants placés sur nos reins équipés d'une batterie que nous trainions avec nous, ce qui permettait au sang qui passait à travers nos reins de recevoir un petit surplus de chaleur avant de retourner dans notre corps.
Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu.
Frappez la touche avec le coussinet du doigt, juste sous la pointe du doigt.
Đánh xuống phím với phía sau của ngón tay ngay dưới đầu ngón tay.
Vous empiétez sur le coussinet de protection.
Dù sao thì, cô đang đứng ngay chỗ " đệm bảo vệ " của tôi đấy.
Méridiens parallèles grossièrement picorer dans le verre, gobelets entourent ces coussinets.
Các kinh tuyến song song cách thô bạo pecked vào thủy tinh, bao quanh các footpads ly.
C'étaient d'anciennes empreintes, mais, pour s'amuser, il a tourné et a commencé à les suivre, et je peux vous dire, vu la vitesse à laquelle il avançait sur ces empreintes de coussinets, que cet homme avait l'équivalent d'un doctorat en pistage.
Dấu chân nhìn đã cũ, nhưng vì vui thích, anh lần theo nó, và từ tốc độ lần dấu của anh có thể nói anh có một kĩ năng lần dấu cỡ trình độ tiến sĩ.
La chaleur des coussinets est régulée indépendamment du reste du corps et est maintenue juste au-dessus du point de congélation des tissus, où les coussinets entrent en contact avec la glace et la neige.
Hơi ấm của bàn chân được điều chỉnh độc lập với phần còn lại của cơ thể, và được duy trì ở ngay phía trên điểm đông của mô, nơi các miếng đệm tiếp xúc với nước đá và tuyết.
Au bout de ses doigts, il possède des coussinets striés qui accrochent comme la gomme d’un pneu.
Mỗi đầu ngón tay đều có một miếng đệm đặc biệt với những đường rãnh để bám chặt, giống như rãnh của lốp xe.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coussinet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.