pattes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pattes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pattes trong Tiếng pháp.

Từ pattes trong Tiếng pháp có nghĩa là râu má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pattes

râu má

noun

Xem thêm ví dụ

Les pattes sont droites.
Hai chân trước thẳng.
Le bas de ses pattes est blanc, il est tout brun, et il a une tache blanche ici, comme ça.
bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây.
Les os de ses pattes sont résistants comme des “tubes de cuivre”.
Các xương đùi của chắc như “ống đồng”.
À la 15e Conférence internationale sur la physique des basses températures, qui se tient en 1978 à Grenoble, l’identité du co-auteur de Hetherington est révélée : le chercheur a signé l’article avec les empreintes des pattes de Chester, et envoyé quelques copies à certains de ses amis et confrères.
Tại Hội nghị quốc tế lần thứ 15 về Vật lý nhiệt độ thấp năm 1978 tại Grenoble, đồng tác giả của Hetherington đã bị lộ: Hetherington đã gửi một số bản sao có chữ ký của bài báo của mình cho bạn bè và đồng nghiệp và bao gồm "chữ ký" (bản in chân) của đồng tác giả của mình trong họ.
En 1998, j'avais fini d'écrire " Toy Story " et " 1001 pattes " et j'ai été complètement accro à l'écriture de scénarios.
Trong năm 1998, tôi viết xong " Toy Story " và " A Bug's Life " và hoàn toàn bị cuốn vào việc biên kịch.
Ces molécules à trois pattes, c'est la clathrine ; elles peuvent s'assembler en boule toutes seules.
Clathrin là những phân tử có 3 chân có khả năng tự tập hợp thành những hình giống như quả bóng.
Pas de corps, mais nous tenons peut-être une patte.
Không có những thi thể nhưng cái này có lẽ là... một trong những cái vuốt của chúng
Vous devez vous mettre à quattre pattes!
Đưa ra phần dễ tổn thương nhất của anh.
Bien que la formulation de Genèse 3:14 ait pu amener certaines personnes à le penser, il n’y a pas lieu d’affirmer qu’avant cette malédiction les serpents possédaient des pattes.
Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân.
Elle a pris l'escalier... et tapé à la vitre avec sa petite patte et on a couru lui ouvrir!
Nó đã leo lên cao để thoát khỏi ngọn lửa sau đó cào cửa sổ bằng bàn chân nhỏ và bọn tớ đã đưa nó vào.
Le robot a fourni un environnement sûr ce qui permet au rat de tenter ce qu'il veut pour mobiliser les pattes paralysées.
Con robot tạo ra một môi trường an toàn cho phép con chuột cố gắng làm mọi thứ để khởi động đôi chân bị liệt của nó.
Il a de longues pattes similaires à celles des setters.
Nó có đôi chân dài với một số đặc điểm của setter.
Cette mule est blessée à la patte.
Con lừa này bị đau chân.
Vous pouvez voir la patte avant, la patte arrière.
Bạn có thể thấy vuốt trước, vuốt sau.
Vos pattes de canard.
Thưa ông, chân vịt thêm đây ạ.
Mais il n'y avait personne, sauf mes deux chiens qui mordillaient leurs pattes paisiblement.
Nhưng không có ai ở đó cả ngoài hai con chó của tôi, đang nằm gặm chân chúng.
Là aussi, la bécasse des bois a conduit sa couvée, pour sonder la boue pour les vers, mais un volant pieds- dessus d'eux vers la rive, tandis qu'ils couraient dans une troupe en dessous, mais enfin, l'espionnage moi, elle quittait son jeune et le cercle rondes et autour de moi, de proche en proche jusqu'à un délai de quatre ou cinq pieds, semblant rompu ailes et les pattes, pour attirer mon attention, et descendre ses jeunes, qui serait déjà ont pris leurs mars, avec faibles, nerveux Peep, file indienne à travers le marais, comme elle a dirigé.
Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo.
L’ours brun de Syrie, qui par le passé vivait en Palestine, pesait jusqu’à 140 kilos et pouvait tuer une proie d’un simple coup de patte.
Một con gấu nâu xứ Sy-ri, trước đây có ở vùng Palestine, nặng trung bình khoảng 140kg, có thể giết một người hay con vật bằng những cái tát mạnh của .
Et regardez ses pattes avant.
hãy nhìn vào cặp chi trước, chúng cực kì nóng
Puis est venu le plus rapidement l'éponge du lavabo, et puis la chaise, jetant le étranger veste et pantalon négligemment de côté, et de rire sèchement d'une voix singulièrement comme celle de l'étranger, s'est se place avec ses quatre pattes à Mme Hall, semblait prendre visent à elle pour un moment, et facturés à elle.
Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô.
Quand son giron était rempli, il mettait les agneaux sur ses épaules, en les tenant par les pattes, ou encore dans un sac ou un panier sur le dos d’un âne, jusqu’à ce que les petits soient à même de suivre leurs mères.
Khi lòng của ông không còn chỗ nữa, ông để chiên trên hai vai, nắm lấy chân chiên, hoặc để chiên vào cái túi hay cái rổ đặt trên lưng con lừa, cho tới khi những chiên bé bỏng này có thể theo kịp chiên mẹ”.
Néanmoins, certains ne voient aucun mal à porter un morceau de cristal, une patte de lapin ou une médaille religieuse.
Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo.
Bas les pattes.
Lùi lại.
Mais le vrai sourire est dans les yeux, les pattes d'oie des yeux.
Nhưng nụ cười thực sự trong mắt, những nếp nhăn quanh khóe mắt.
Notre destin est entre leurs pattes.
Số mệnh chúng tôi phụ thuộc vào chúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pattes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.