cuisse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuisse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuisse trong Tiếng pháp.

Từ cuisse trong Tiếng pháp có các nghĩa là đùi, vế, tỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuisse

đùi

noun (Partie du membre inférieur allant de la hanche au genou.)

La façon dont vous appuyant sur vos cuisses sous la table.
Em đang khép chặt hai đùi dưới bàn.

vế

noun

tỏi

noun

Xem thêm ví dụ

Tu as des bleus sur les cuisses.
E-Em bị các vết bầm trên hai đùi của em.
Donc il était possible que je puisse arrêter le saignement à la cuisse.
Nên có thể tôi sẽ... cầm máu được ở vùng đùi.
Parce que si vous restez assis longtemps l'été, en short, vous en repartirez avec un marquage temporaire de l'élément d'histoire sur vos cuisses.
Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình
C’est pourquoi frappe- toi la cuisse de chagrin.
Thế nên, con hãy đánh vào đùi mình cách sầu não.
Avec la technique du Kung-Fu, vise entre les cuisses!
Sử dụng Kung fu để... chụp trộm!
La façon dont vous appuyant sur vos cuisses sous la table.
Em đang khép chặt hai đùi dưới bàn.
Un jour, j'ai défié des amis d'aller au supermarché et de dire « cuisses » à des étrangers.
Đã có lần tôi thách bạn mình đến siêu thị và nói từ "đùi" với người lạ.
Je mangerai bien des cuisses de grenouilles.
Tôi đã ngửi thấy mùi đùi ếch rồi đấy...
22 Cette eau qui apporte la malédiction entrera dans tes intestins pour faire gonfler ton ventre et dépérir ta cuisse.’
22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”.
Eh bien, je trouve que ce costume grossit mes cuisses.
Tôi thấy mình thật mập trong bộ đồ thế này.
Frapper ses cuisses, traîner ses pieds, taper dans les mains : c'est ainsi qu'ils contournaient l'interdiction des tambours, improvisant des rythmes complexes comme leurs ancêtres le faisaient avec des tambours à Haïti ou dans les communautés du Yoruba en Afrique Occidentale.
Vỗ đùi, di chuyển chân liên tục và vỗ nhẹ tay: đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô, ứng biến các giai điệu phức tạp y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi.
Particulièrement au niveau des cuisses.
Đặc biệt là món canh riêu cua.
La pompe posait un problème quand je me produisait, alors je l'attachait à l'intérieur de ma cuisse à l'aide de la gaine et du bandage de contention.
Cái máy bơm hơi phiền nhiễu mỗi khi tôi biểu diễn, nên tôi phải gắn nó vào phía trong của đùi bằng vòng đai và băng gạc cứu thương.
La puissance mondiale suivante, symbolisée par le ventre et les cuisses en cuivre, fut l’Empire grec.
Kế đến là Đế Quốc Hy Lạp được tượng trưng bằng bụng và đùi bằng đồng.
Résultat : j’ai des callosités aux mains et aux cuisses.
Nhưng ba mẹ đã giúp mình tận dụng hoàn cảnh.
Viennent ensuite d’autres puissances mondiales: la poitrine et les bras d’argent représentent la Puissance médo-perse; le ventre et les cuisses de cuivre, la Grèce; enfin les jambes de fer représentent Rome et, plus tard, la Puissance mondiale anglo-américaine (Daniel 2:31-40).
Kế đó là những cường quốc khác, ngực và cánh tay bằng bạc tượng trưng cho Mê-đi Phe-rơ-sơ, bụng và vế bằng đồng là Hy-lạp, và ống chân bằng sắt là La-mã và sau đó là cường quốc Anh-Mỹ (Đa-ni-ên 2:31-40).
25 Puis il prit la graisse, la queue grasse, toute la graisse qui était sur les intestins, le tissu annexe du foie, les deux rognons et leur graisse, et la cuisse droite+.
25 Kế đến, ông lấy mỡ, cái đuôi mỡ, tất cả mỡ trên ruột, mỡ trên gan, hai quả thận cùng mỡ của thận và chân phải của con cừu đực.
Cette fois, j'ai éjaculé sur sa cuisse.
Lần này, tôi xuất tinh lên đùi cổ.
Mains sous les cuisses, paumes vers le bas.
Anh sẽ thấy tốt hơn khi đặt tay xuống phía dưới đùi.
J'ai élevé mes cuisses.
Nâng đùi cao lên.
Cet ours a fermé ses dents sur mon bras, a commencé à le mâcher comme une cuisse de dinde à Noël.
Con gấu đó cắn chặt răng quanh cánh tay tôi, bắt đầu nhai nó như nhai đùi gà tây đêm Giáng Sinh vậy.
Il est tombé sur les cuisses de mon mari mort.
Thấy nó ngồi ở đó trên đùi của người chồng đã chết của tôi.
Sans doute une taille affinée et des cuisses plus fermes.
Có lẽ là một vòng eo thon và bắp đùi rắn chắc.
Les pattes se sont élargies, les pieds se sont renforcés et leurs nouvelles cuisses musclées ont fait d'eux des coureurs formidables.
Chân dày, vững chắc, và cơ đùi phát triển giúp chúng trở thành những vận động viên đáng gờm.
17 Daniel dit à Neboukadnetsar que le ventre et les cuisses de l’image immense constituaient ‘ un autre royaume, un troisième, de cuivre, qui dominerait sur toute la terre ’.
17 Đa-ni-ên nói với Nê-bu-cát-nết-sa là cái bụng và vế của pho tượng khổng lồ sẽ là “một nước thứ ba, tức là đồng, sẽ cai-quản khắp đất”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuisse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.