paume trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paume trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paume trong Tiếng pháp.

Từ paume trong Tiếng pháp có các nghĩa là gan bàn tay, lòng, lòng bàn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paume

gan bàn tay

noun

lòng

noun

Et nous avons trouvé des éclats profondément enfoncés dans la paume de sa main.
Và chúng tôi tìm thấy vài mảnh vụn dính chặt vào lòng bàn tay cậu ta.

lòng bàn tay

noun

Et nous avons trouvé des éclats profondément enfoncés dans la paume de sa main.
Và chúng tôi tìm thấy vài mảnh vụn dính chặt vào lòng bàn tay cậu ta.

Xem thêm ví dụ

Avec cette même sensation formidable de suspense, les mêmes profonds espoirs de salut, la même sueur dans les paumes, et les mêmes personnes au fond qui n'écoutent pas.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
Voici que j’ajoute à tes jours quinze années ; de la paume du roi d’Assyrie je te délivrerai, toi et cette ville ; oui, je défendrai cette ville.
Ta sẽ giải-cứu ngươi cùng thành nầy khỏi tay vua A-si-ri, và ta sẽ binh-vực thành nầy”.
19 Le prêtre devra prendre une épaule cuite+ du bélier, un pain sans levain en forme de couronne dans la corbeille et une galette sans levain, et il devra les mettre sur les paumes du naziréen après que celui-ci aura fait raser le signe de son naziréat.
19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.
Il connaît la paume de Bouddha.
Người ta còn một chiêu như lai thần chưởng nữa.
28 Et le prêtre mettra un peu de l’huile qui est dans sa paume sur le lobe de l’oreille droite, sur le pouce de la main droite et sur le gros orteil du pied droit de celui qui se purifie, aux endroits où il a mis le sang du sacrifice de réparation.
28 Sau đó, thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là cùng những chỗ đã bôi máu của lễ vật chuộc lỗi lầm.
C'est incroyable, car il est tellement plus costaud que moi aujourd’hui, mais quand Derek est né, il aurait pu tenir dans la paume de la main.
Thật là thú vị bởi vì Derek to lớn hơn tôi rất nhiều nhưng khi Derek chào đời, cậu ấy chỉ vừa vặn lòng bàn tay của một người mà thôi.
La Paume de Shaolin?
Thiếu lâm quyền?
Tellement petites que ça pourrait tenir dans la paume de ma main.
đủ nhỏ để nó vừa với lòng bàn tay của tôi.
18 Jéhovah avait mis en garde les Israélites qui recouraient aux “ pouvoirs magiques ” : “ Quand vous étendez vos paumes, je cache mes yeux loin de vous.
18 Khi dân Y-sơ-ra-ên nhờ cậy vào những lực huyền bí, Đức Giê-hô-va cảnh báo họ như sau: “Khi các ngươi giơ tay, thì ta che mắt khỏi các ngươi.
Le mien était seulement dans mes paumes.
của tôi chỉ ở lòng bàn tay.
J'ai un souci et je suis paumé.
Tôi có một vấn đề và tôi chẳng biết đi đâu.
Tu viens d'un bled paumé?
Anh từ làng nào đến vậy?
Les constructeurs n'ont pas utilisé cette technique de phase de l'onde porteuse pour les puces de leur GPS bon marché parce qu'ils ne sont pas sûrs de ce que le grand public pourrait faire d'une géolocalisation si précise que vous pourriez localiser les lignes dans la paume de votre main.
Các hãng sản xuất không xây dựng nên kĩ thuật cho các thiết bị chuyên chở này trở thành con chip GPS với giá rẻ bởi vì họ không chắc công chúng nói chung sẽ làm gì với thiết bị định vị chính xác đến mức mà bạn có thể nhìn thấu những vết nhăn trên lòng bàn tay bạn.
Et la technique de la " paume de Bouddah "?
Hay là Như Lai Thần Chưởng cũng được
et je te rachèterai de la paume des hommes sans pitié. »
Và chuộc con khỏi lòng bàn tay kẻ bạo tàn”.
Pour les saints ont des mains que les pèlerins mains ne touchent, Et paume contre paume est saint Palmers'embrasser.
Đối với thánh có bàn tay người hành hương ́tay làm liên lạc, cọ cọ nụ hôn ́ thánh Palmers.
Il intéressera les novices qui réfléchissent à leur propre bonheur mais aussi les érudits qui pensent au bonheur, car, au final, nous sommes tous aussi paumés les uns que les autres.
Nó sẽ có ứng dụng như thúc đẩy mọi người nghĩ về sự hạnh phúc của chính họ, và nó ứng dụng để những học giả nghĩ về hạnh phúc, vì thực ra chúng ta cũng bối rối như những người bình thường khác.
Ta femme est paumée.
Anh có một người phụ nữ suy sụp.
un turban royal dans la paume de ton Dieu.
Nên khăn vấn hoàng gia trong lòng bàn tay Đức Chúa Trời mình.
Puis il lui regarde la paume de la main.
Tại đó, hắn nhìn vô lòng bàn tay của đứa trẻ để tìm dấu hiệu.
Paumes face à face.
Lòng bàn tay hướng vào.
Mains sous les cuisses, paumes vers le bas.
Anh sẽ thấy tốt hơn khi đặt tay xuống phía dưới đùi.
” (Proverbes 15:29). Jadis, à une époque où les chefs de Juda étaient coupables de terribles crimes, Jéhovah avait déclaré : “ Quand vous étendez vos paumes, je cache mes yeux loin de vous.
(Châm-ngôn 15:29) Vào lúc những người lãnh đạo Giu-đa xưa mang tội nặng, Đức Giê-hô-va tuyên bố: “Khi các ngươi giơ tay, thì ta che mắt khỏi các ngươi.
Les paumes transpercées de toutes parts, il ignore sa douleur et continue sa tâche.
Lòng bàn tay bị xuyênhưng thủng khắp chỗ, anh không biết đến cái đau và tiếp tục công việc.
Ensuite nous allons relever cela avec un ordinateur et l'utiliser pour contrôler un autre robot, qui va chatouiller leur paume avec un autre bâton.
Và kế tiếp chúng ta theo dõi chuyển động đó với một máy vi tính và sử dụng nó để điều khiển một robot khác, mà con robot này sẽ kích thích bàn tay với một cây gậy khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paume trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.