pavé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pavé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pavé trong Tiếng pháp.
Từ pavé trong Tiếng pháp có các nghĩa là gạch lát, đá lát, lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pavé
gạch látverb |
đá látverb et remplacé les pavés utilisés comme armes dans les manifestations. những viên đá lát đường được dùng làm vũ khí ngày trước |
látverb (được) lát) Et elle veut l’infrastructure — c’est bien avec une route pavée. Cô muốn có cơ sở hạ tầng — thật tuyệt nếu có một con đường lát phẳng. |
Xem thêm ví dụ
Et devant moi, à trente mètres, il y a mon revolver, tombé de ma sacoche, mon revolver qui brille sur le pavé. Và trước mặt tôi, cách ba mươi mét, có khẩu súng của tôi, rơi ra từ túi da, khẩu súng của tôi sáng loáng trên mặt đường. |
Pour fermer les commandes du lecteur, cliquez de nouveau sur le bouton "Application" ou utilisez le pavé tactile. Để đóng các nút điều khiển trình phát, hãy nhấp lại vào nút Ứng dụng hoặc bàn di chuột. |
Comparant cela à la rationalité, à l’objectivité et à la rigueur que l’on prête à la science, Postgate affirme que cette dernière “ tient désormais le haut du pavé de la vertu ”. So sánh điều đó với tính hợp lý, khách quan và kỷ luật thường được gán cho khoa học, ông Postgate tin rằng “khoa học đã chiếm thế thượng phong về mặt đạo đức”. |
Pour ceux d'entre nous qui passent la plupart de leur vie sur terre, cela peut paraître contre-intuitif, mais conduire implique des nids-de-poules, des pavés, des piétons, d'autres conducteurs et une liste assez longue et détaillée de mesures de sécurité des automobiles fédérales à affronter. Với những người chủ yếu dành thời gian ở trên mặt đất như chúng tôi, điều này có lẽ là khác thường, nhưng lái xe thì có ổ gà, đá cuội, người đi bộ, những tài xế khác và một danh sách khá dài và chi tiết những tiêu chuẩn an toàn của liên bang cần phải được tuân theo. |
Commodore 128 : essentiellement comme le VIC-20/C64, mais avec des touches de fonction grises placées dans une rangée horizontale juste au-dessus du pavé numérique du côté droit de clavier QWERTY ; il contient aussi une touche d'aide. Commodore 128: cũng giống như VIC-20/C64, nhưng có các phím chức năng (màu xám) đặt theo một hàng ngang ở phía trên bộ phím số bên phải bàn phím QWERTY chính; cũng có cả phím Help. |
On aura une surface plane d'un trottoir à l'autre de beaux pavés cloutés afin de refléter la lumière des panneaux d'affichage générant une énergie incroyable dans la rue et on pense que ça va vraiment créer un endroit fantastique, un nouveau carrefour du monde digne de ce nom. Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó. |
Puis ils les ont pavés. Và sau đó họ lát đá cho chúng. |
Que diable, Paris n’est point pavé de batiste! Quỷ thật, Paris không hề được lát đường bằng vải lanh. |
Si on pense que ces nouvelles natures n'ont pas de valeur, autant les recouvrir de pavés. nếu ta cho thiên nhiên này là không thể chấp nhận ta có thể san lấp |
Balayez le pavé tactile vers le haut ou vers le bas avec trois doigts. Vuốt lên hoặc xuống bằng ba ngón tay. |
Le sol de la tombe était pavé de granit rouge et noir d'Assouan, la première utilisation architecturale à grande échelle d'une pierre aussi dure. Sàn của ngôi mộ được lát bằng đá granite màu đỏ và đen từ Aswan, đây là công trình đầu tiên sử dụng loại đá cứng như vậy trên một quy mô lớn. |
La période de 200 000 ans pendant laquelle les hommes ont tenu le haut du pavé touche vraiment à sa fin, croyez-le ou non, et c'est pour cette raison que je parle de la fin des hommes. Khoảng thời gian 200,000 năm mà khi đó nam giới là lao động chủ lực đang đi đến hồi kết, dù bạn có tin hay không, và đó là lý do vì sao tôi nói đến hồi kết của đàn ông. |
Les murs intérieurs plâtrés et le sol pavé demandent un entretien régulier. Mặt trong của tường được trát vữa và nền thì lát đá, thường phải bảo trì. |
Comme je suis reconnaissant de connaître l’Église, qu’elle se trouve sur la côte de Californie ou sur un chemin pavé d’Afrique centrale ! Tôi biết ơn Giáo Hội biết bao, cho dù được tìm thấy trên bờ biển miền trung California hoặc đi xuống một con đường lát đá cuội ở Trung Phi. |
La période de 200 000 ans pendant laquelle les hommes ont tenu le haut du pavé touche vraiment à sa fin, croyez- le ou non, et c'est pour cette raison que je parle de la fin des hommes. Khoảng thời gian 200, 000 năm mà khi đó nam giới là lao động chủ lực đang đi đến hồi kết, dù bạn có tin hay không, và đó là lý do vì sao tôi nói đến hồi kết của đàn ông. |
Cela m'a fait m'interroger, parce qu'en revenant sur son pavé de plusieurs centaines de pages, je n'ai pas pu y trouver le moindre chiffre, le moindre graphique ou tableau, la moindre référence ou note de bas de page. Và điều này khiến tôi phải vò đầu bứt tóc, bởi vì khi xem lại cuốn sách vài trăm trang của anh ta, Tôi đã không thể tìm thấy một con số, biểu đồ, bảng dữ liệu, tài liệu tham khảo hoặc ghi chú nào. |
Quelqu'un a installé une barrière, les gens ont commencé à traverser et passer en dessous alors il a été pavé. Ai đó làm một cái rào chắn mọi người vẫn đi qua vòng bên dưới như bạn thấy và họ phải lát gạch thôi |
On a besoin de tous nos agents sur le pavé. Chúng ta cần huy động mọi lực lượng chặn trên các tuyến đường. |
Si le pavé tactile ne fonctionne plus, suivez les étapes ci-dessous : Nếu bàn di chuột dừng hoạt động, hãy thử các bước sau: |
Des adolescents investissent les pavés, les seniors s’approprient les bancs, et c’est la vraie vie qui ressemble à un décor d’opéra. Bạn bắt gặp các thiếu niên ngồi nghỉ trên vỉa hè, các cụ già tán gẫu ở các băng ghế, và bạn cảm thấy cuộc sống tươi đẹp như một vở opera. |
Sur le côté gauche, il a une prothèse motorisée moderne avec ces trois articulations, et il fait fonctionner de petits pavés sur son épaule qu'il touche pour faire bouger le bras. Bên trái ông có một bộ phận chi máy giả hiện đại có 3 khớp nối, và ông điều khiển những tấm nhỏ trên vai mà chạm vào sẽ làm cánh tay chuyển động. |
Pour cliquer sans appuyer physiquement sur la souris ou le pavé tactile, pointez sur l'objet sur lequel vous voulez cliquer. Để nhấp mà không nhấn chuột hoặc bàn di chuột, hãy trỏ vào đối tượng bạn muốn nhấp vào. |
La science tient- elle le haut du pavé de la vertu ? Phải chăng khoa học đã chiếm thế thượng phong về mặt đạo đức? |
Battre le pavé? Giả vờ là cảnh sát tuần tra? |
Déplacer la souris avec le clavier (en utilisant le pavé numérique Chuyển con trỏ bằng bàn phím (dùng vùng số |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pavé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pavé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.