pay a bribe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pay a bribe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pay a bribe trong Tiếng Anh.

Từ pay a bribe trong Tiếng Anh có nghĩa là chạy tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pay a bribe

chạy tiền

Xem thêm ví dụ

Imagine you are being asked to pay a bribe in your day-to-day life to get something done.
Thử tưởng tượng bạn bị bắt phải hối lộ một ai đó trong cuộc sống hàng ngày để làm được việc bạn muốn.
In many places you may be coerced into paying a bribe or even into having sex with a police officer to avoid arrest.
Trong nhiều trường hợp, bạn có thể bị ép phải đút lót hay thậm chí phải làm tình với cảnh sát để khỏi bị bắt.
And in all 42 cases where we have pushed back such demands using existing and legitimate tools like the Right to Information Act, video, audio, or peer pressure, we have successfully obtained whatever our clients set out to achieve without actually paying a bribe.
Và trong cả 42 vụ việc, chúng tôi đã ngăn cản những yêu cầu ấy bằng những công cụ hợp pháp hiện hành như Đạo luật về Quyền Thông tin, băng ghi hình, ghi âm, hay áp lực xã hội, chúng tôi đã thành công khi làm được những việc mà khách hàng đề ra trong khi không phải hối lộ cho bất kì ai.
Yet the market forces around the world have not yet thrown up a service where you can call in, pay a fee, and fight the demand for a bribe.
Nhưng những lực lượng thị trường trên thế giới chưa tạo ra một dịch vụ mà bạn có thể gọi, trả một khoản phí, và chống lại những yêu cầu được hối lộ.
Kim also told the media that he was "sidelined" by Samsung after he refused to pay a $3.3 million bribe to the U.S. Federal District Court judge presiding over a case where two of their executives were found guilty on charges related to memory chip price fixing.
Kim cũng nói với giới truyền thông rằng anh đã bị Samsung từ bỏ sau khi từ chối trả khoản hối lộ 3,3 triệu USD cho thẩm phán Tòa án liên bang Hoa Kỳ, trong đó hai giám đốc điều hành của họ bị kết tội vì tội kê khống giá vi mạch.
Imagine you are being asked to pay a bribe in your day- to- day life to get something done.
Thử tưởng tượng bạn bị bắt phải hối lộ một ai đó trong cuộc sống hàng ngày để làm được việc bạn muốn.
" Hmm, let me see who I can pay a bribe to today. " or, " Let me see who I can corrupt today. "
" Hmm, đề xem hôm nay mình có thể hối lộ ai nào. " hay, " Để xem hôm nay mình có thể mua chuộc ai nào. "
Often it is the constraining or the back- to- the- wall situation that the hapless common man finds himself or herself in that leads him to pay a bribe.
Thông thường đó là sự ép buộc hay tình thế khó khăn mà những người dân thường không may mắc vào khiến họ phải hối lộ.
I went back and forth between the immigration office and the police station, desperately trying to get my family out. but I didn't have enough money to pay a bribe or fine anymore.
Tôi đi đi về về giữa phòng xuất nhập cảnh và đồn cảnh sát, tuyệt vọng tìm cách để đưa gia đình mình thoát khỏi đó, nhưng tôi không còn đủ tiền để hối lộ hay trả tiền phạt nữa.
On June 10, 2011 Thales Group and the French Government were ordered to pay 630 million euros (almost a billion US dollars) in fines after the courts heard that bribes had been paid to the Taiwanese government to win this large naval contract.
Vào ngày 10 tháng 6 năm 2011, Tập đoàn Thales và Chính phủ Pháp được chỉ thị phải trả 630 triệu EUR (gần một tỷ USD) tiền phạt sau khi tòa xét xử rằng các khoản hối lộ đã được trả cho chính phủ Đài Loan để thắng gói thầu hải quân lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pay a bribe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pay a bribe

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.