peão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ peão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tốt, bằng chân, bộ binh, Tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peão

tốt

noun

As crianças são os peões, e você a rainha.
Con cái là quân tốt và cậu là quân hậu.

bằng chân

noun

bộ binh

noun

Tốt

Pois bem, acho que eramos apenas dois Peões no jogo.
Ừ, chắc cả hai chúng ta đều chỉ là những con tốt trong trò chơi của họ thôi.

Xem thêm ví dụ

Um humilde peão pode derrubar reinos.
Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc
E disse, " Diabos, onde estão os dois novos peões? "
Ông ta nói: " Tổ bà nó, mấy cái thằng mới đi chết ở đâu rồi? "
Tem estes blocos com pátios, e então, no piso térreo, existem todas estas ligações para os peões.
Nó các tòa nhà với các khoảng sân, và sau đó ở tầng trệt bạn có tất cả những mối nối dành cho người đi bộ.
As crianças são os peões, e você a rainha.
Con cái là quân tốt và cậu là quân hậu.
Já resolvemos isso, mas foi só há pouco tempo. Havia 100 000 ou mais casas no nosso inventário situadas em bairros sem quaisquer condições para peões.
Chúng tôi đã sữa chữa lại, nhưng chỉ mới đây thôi , và có đúng 100 000 ngôi nhà hay hơn trong bản thống kê của chúng tôi trong những khu xóm thật sự không có điều kiện thuận lợi cho việc đi bộ.
E é o que ganham por serem peões no xadrez moral do Barney.
Đây là hậu quả của việc làm tốt cho bàn cờ đạo đức của Barney.
E xeque-mate, meu pequeno peão.
Chiếu tướng, con tốt nhỏ của ta!
Para quem passa a maior parte da sua vida no solo, isto pode parecer um contrassenso, mas quando guiamos temos de contar com buracos, paralelepípedos, peões, outros condutores e uma lista bastante longa e detalhada de normas federais de segurança para veículos a motor.
Với những người chủ yếu dành thời gian ở trên mặt đất như chúng tôi, điều này có lẽ là khác thường, nhưng lái xe thì có ổ gà, đá cuội, người đi bộ, những tài xế khác và một danh sách khá dài và chi tiết những tiêu chuẩn an toàn của liên bang cần phải được tuân theo.
O fato que o Preto só pode recuperar o peão com 3...De7! mostra que 2...f6? não defende realmente o peão em absoluto.
Việc Đen chỉ có thể lấy lại được Tốt với nước 3...He7! chỉ ra rằng nước 2...f6? rõ ràng không thực sự bảo vệ được Tốt e.
Nós somos os peões de um poder maior.
Chúng ta là những con tốt cho đấng quyền năng hơn.
Não sacrificarias a rainha para salvar um peão.
Anh không hy sinh con hậu để cứu con tốt.
Mas como os bons peões, faço a minha própria matança.
Nhưng giống như những kẻ man rợ cao quý, tôi tự tay giết người.
Não, ela era um peão, não uma jogadora.
Không, con bé chỉcon tốt, không phải cùng phe.
E eu sou seu peão, que se move conforme sua vontade, para o seu prazer.
Và tôi là con tốt mà ông ta sẽ di chuyển nếu thấy hài lòng.
E eu não sacrificarei os meus para que sejam peões em seu jogo.
Và tôi sẽ không hy sinh lính của tôi để làm tốt thí cho ván cờ của ngài.
A Capital não nos pode tratar como se fossemos peões.
Bọn họ không thể đối xử với chúng ta như vậy được.
Reis e peões.
Vua và những con tốt.
Calma, peão.
Bình tĩnh đi, kẻ báo thù.
Julgava que eras um mero peão.
Ta đã tưởng cô chỉ là một con tốt.
A companhia do Quinlan cometeu um erro, deixou um peão vulnerável.
bỏ mặc con tốt yếu đuối.
Estou farta de ser um peão no jogo dele.
Tôi không muốn làm con cờ trong trò chơi của lão nữa.
Lauren percebeu que, quando você se ajusta aos padrões de outras pessoas, você é como um peão num tabuleiro de xadrez, que é movido como elas bem entendem.
Lauren nhận ra rằng khi làm theo tiêu chuẩn của người khác, bạn sẽ giống như con cờ trong tay họ, để họ mặc ý điều khiển.
Alguém anda a jogar um jogo complexo e a fazer de nós peões.
Ai đó đang chơi một trò chơi phức tạp và biến chúng ta thành những quân tốt.
Eles não eram apenas peões, que uma vez que tinha perdido o seu poder militar seriam abandonados.
Họ không phải là những con tốt thí, mà một khi mất đi sức mạnh quân sự thì sẽ bị bỏ rơi.
Enquanto que um carro autónomo deteta o peão e diz: "Não sei o que é que ele vai fazer, " vou abrandar, ver melhor, e depois reagir apropriadamente."
Trong khi hệ thống tự động lái có thể nhìn người bộ hành đó và nghĩ, Tôi không biết họ sắp làm gì, nên tôi sẽ chạy chậm lại, nhìn kỹ hơn, rồi sau đó mới phản ứng cho chính xác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.