pecador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pecador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pecador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pecador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 罪人, người có tội, người phạm tội, tội nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pecador
罪人adjective |
người có tộiadjective Até mesmo pecadores emprestam sem juros a pecadores, para receberem de volta o mesmo. Người có tội cũng cho người có tội mượn, để được thâu lại y số. |
người phạm tộiadjective A confissão tira um grande peso do pecador. Sự thú nhận làm nhẹ bớt gánh nặng khỏi người phạm tội. |
tội nhânadjective Deixai os pecadores serem consumidos pela terra e não mais serem hereges. Nguyện tội nhân bị diệt mất khỏi đất, Và kẻ ác chẳng còn nữa. |
Xem thêm ví dụ
Deus recomenda a nós o seu próprio amor, por Cristo ter morrido por nós enquanto éramos ainda pecadores.” Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
(Gênesis 2:17) Embora fossem criados perfeitos, erraram então o alvo da completa obediência ao seu Pai, tornaram-se pecadores e concordemente foram condenados a morrer. Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
6 Quando os habitantes de Sodoma e Gomorra mostraram ser pecadores crassamente depravados, por abusarem das bênçãos usufruídas das mãos de Jeová como parte da humanidade, ele decretou que os habitantes delas fossem destruídos. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
Jeová não abandona pecadores arrependidos. Đức Giê-hô-va không từ bỏ những người phạm tội mà đã ăn năn. |
+ O Filho do Homem está sendo entregue* às mãos de pecadores. + Này, Con Người sắp bị phản bội và nộp vào tay những kẻ tội lỗi! |
Todos nós somos pecadores, rapaz. Tất cả chúng ta đều là tội đồ, con trai. |
* Como isso é possível, visto que somos pecadores? Nhưng chúng ta là những người có tội, làm sao điều này có thể được? |
Pecadores nas Mãos de um Deus Irado foi um sermão pregado por Jonathan Edwards em 8 de julho de 1741, em Enfield, Connecticut. Jonathan Edwards, một mục sư Thanh giáo, trình bày bài thuyết giáo này lần đầu vào năm 1741 tại Enfield, Connecticut. |
Você é um pecador. Bà là kẻ tội đồ |
Paulo instruiu também que a congregação ‘perdoasse bondosamente e consolasse o pecador arrependido, para que tal homem não fosse de algum modo tragado pela sua excessiva tristeza’. — Leia 2 Coríntios 2:5-8. Phao-lô cũng bảo hội thánh hãy “tha-thứ yên-ủi, hầu cho [người phạm tội biết ăn năn] khỏi bị sa-ngã vì sự buồn-rầu quá lớn”.—Đọc 2 Cô-rinh-tô 2:5-8. |
Vocês, pecadores. Đồ dâm loàn! |
Não há dúvida de que Jesus Cristo era diferente dos líderes humanos pecadores. Không ai có thể chối cãi là Giê-su Christ rất khác những nhà lãnh đạo phàm trần đầy tội lỗi. |
Por outro lado, cobradores de impostos e meretrizes, pecadores, que acreditaram no testemunho de João, arrependeram-se e foram batizados. Trái lại, những người thâu thuế tội lỗi và các dâm phụ tin nơi lời chứng của Giăng đã ăn năn và làm báp têm. |
5. (a) Qual foi e é a atitude de Jesus para com os pecadores? 5. a) Trước kia và bây giờ Giê-su có thái độ nào đối với kẻ có tội? |
O Rom capítulo cinco da carta de Paulo aos romanos descreve belamente como pecadores, antes afastados de Deus, chegaram a conhecer o amor de Jeová. Chương 5 bức thư của Phao-lô gửi cho người Rô-ma mô tả rất cảm động làm thế nào những người tội lỗi, xa cách Đức Chúa Trời, đã được biết đến tình yêu thương của Ngài. |
Nós, que somos pecadores, devemos, assim como o Salvador, estender a mão para outras pessoas com compaixão e com amor. Chúng ta, những người phạm tội, phải làm giống như Đấng Cứu Rỗi, tìm đến những người khác với lòng trắc ẩn và tình yêu thương. |
(Mateus 23:25-28) Era o pecador humilde que refletia o que a Palavra de Deus diz em Isaías 66:2: “Olharei, pois, para este, para o atribulado e para o contrito no espírito e que treme da minha palavra.” Chính kẻ có tội mà lại khiêm nhường là người phản ảnh những gì Lời Đức Chúa Trời nói nơi Ê-sai 66:2: “Nầy là kẻ mà ta đoái đến: tức là kẻ nghèo-khó, có lòng ăn-năn đau-đớn, nghe lời nói ta mà run”. |
16 Mesmo os imperfeitos humanos pecadores podem mostrar longanimidade. 16 Ngay dù bất toàn, những người tội lỗi có thể bày tỏ nhịn nhục. |
Enoque, por exemplo, proclamou com coragem o julgamento de Jeová contra pecadores ímpios. Chẳng hạn, Hê-nóc đã can đảm loan báo sự phán xét của Đức Giê-hô-va cho những người không tin kính. |
De qualquer modo, conforme mostra a Bíblia, as almas dos pecadores não sobrevivem à morte do corpo, para ser torturadas em outras existências. Dù sao đi nữa, như Kinh-thánh nói rõ rằng linh hồn của kẻ có tội không thể tiếp tục sống sau khi thân thể chết và không thể nào bị hành hạ trong kiếp khác được. |
A mensagem para nós é clara: um pecador arrependido se aproxima mais de Deus do que a pessoa presunçosa que condena o pecador. Thông điệp dành cho chúng ta thật rõ ràng: một người phạm tội muốn hối cải sẽ đến gần với Thượng Đế hơn là với những người tự cho mình là ngay chính rồi lên án người phạm tội đó. |
Isto é bem diferente da declaração explícita da Bíblia a respeito do pecador homem: “A alma . . . ela é que morrerá.” — Ezequiel 18:20. Như vậy là ngược hẳn với Kinh-thánh, vì Kinh-thánh nói rõ ràng về con người phạm tội: “Linh-hồn... sẽ chết” (Ê-xê-chi-ên 18:20). |
(2 Samuel 12:11, 12; Jeremias 15:3-5) De forma similar, embora Jeová perdoe a pecadores arrependidos, pode haver conseqüências inevitáveis das suas ações. — 1/1, página 27. Tương tự như thế, dù cho ngày nay Đức Giê-hô-va tha thứ những người phạm tội biết ăn năn, những hành động của họ vẫn có thể mang lại hậu quả không thể tránh được.—1/1, trang 27. |
(1 Pedro 2:22) Portanto, quando Jesus morreu, ele possuía algo de enorme valor que o pecador Adão não possuía ao morrer — o direito a uma vida humana perfeita. (1 Phi-e-rơ 2:22) Vậy khi chết, Chúa Giê-su có một điều rất quí giá mà người tội lỗi A-đam không có lúc chết —quyền được sống với tư cách một người hoàn toàn. |
(Atos 4:12) Visto que todos os descendentes de Adão são pecadores, a morte de nenhum deles vale o suficiente para resgatar alguém. (Công-vụ 4:12) Vì tất cả con cháu A-đam đều là người tội lỗi, sự chết của họ không có giá trị gì nên không thể chuộc lại ai. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pecador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pecador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.