pecado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pecado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pecado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pecado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tội, 罪, tội lỗi, Tội lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pecado

tội

noun

Somos seres mortais sujeitos à morte e ao pecado.
Chúng ta là những người trần thế bị lệ thuộc vào cái chết và tội lỗi.

noun

tội lỗi

adjective noun

O teu pecado é não se lembrar dos teus pecados.
Tội lỗi của con đó là không thể nhớ ra tội lỗi của chính mình.

Tội lỗi

O teu pecado é não se lembrar dos teus pecados.
Tội lỗi của con đó là không thể nhớ ra tội lỗi của chính mình.

Xem thêm ví dụ

Então, como foi possível que o sacrifício da vida de Jesus libertasse a todos da servidão ao pecado e à morte?
Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được?
Contudo, ele achava que era necessário manter a congregação livre de qualquer pessoa que fizesse do pecado uma prática.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
E Jeová Deus está pronto para nos perdoar todas as nossas falhas, desde que perdoemos aos nossos irmãos os pecados que cometem contra nós.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em.
Peça aos alunos que pensem em sua própria vida e ponderem se precisam abandonar algum pecado para passar por uma mudança espiritual, como aconteceu com Lamôni e o pai dele.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
Além disso, Erasmo era contra os padres e bispos corruptos que exploravam o povo por meio de costumes da Igreja, como a confissão de pecados, a adoração de santos, o jejum e as peregrinações.
Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân.
(Romanos 5:12) Além de trazer a morte, o pecado prejudicou nossa relação com o Criador e nos afetou em sentido físico, mental e emocional.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
Os nossos pecados têm sido perdoados ‘pela causa do nome de Cristo’, pois apenas por meio dele tornou Deus possível a salvação.
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
(Efésios 4:32) Essa prontidão de perdoar está em harmonia com as palavras inspiradas de Pedro: “Acima de tudo, tende intenso amor uns pelos outros, porque o amor cobre uma multidão de pecados.”
Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8).
Ah, como desejo que meus filhos, meus netos e cada um de vocês, meus irmãos e irmãs, sintam a alegria e a proximidade do Pai Celestial e de nosso Salvador ao se arrependerem diariamente de seus pecados e de suas fraquezas.
Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày.
É importante que reconheçamos que a revelação vívida dos pecados e das falhas desse bom homem não o desmotivou ou o fez se desesperar.
Thật là quan trọng để nhận ra rằng sự mặc khải sống động về những tội lỗi và thiếu sót của người đàn ông tốt bụng đó đã không làm anh nản chí hoặc dẫn anh đến thất vọng.
Evidentemente, há pecados tanto de omissão quanto de ação pelos quais podemos imediatamente iniciar o processo de arrependimento.
Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải.
— Humm. — Baba trincou um cubo de gelo com os dentes. — Quer saber o que seu pai acha sobre essa história de pecado?
– Baba nghiến một miếng nước đá giữa hai hàm răng. – Con có biết bố con nghĩ thế nào về tội lỗi không?
Pode até haver elementos tanto de pecado quanto de fraqueza num único comportamento.
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi.
Se colocarmos nossa fé em Cristo, tornando-nos Seus discípulos obedientes, o Pai Celestial perdoará nossos pecados e nos preparará para voltarmos à presença Dele.
Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài.
(b) O que as Escrituras prometem com respeito aos efeitos do pecado de Adão?
(b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại?
Tudo isso chama atenção para um fato: Jeová é santo, e ele não sanciona nem aprova qualquer tipo de pecado ou de corrupção.
Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào.
Lemos: “Considerai-vos deveras mortos no que se refere ao pecado, mas vivos no que se refere a Deus, por Cristo Jesus.” — Romanos 6:11.
Chúng ta đọc: “Anh em cũng hãy coi mình như chết về tội-lỗi và như sống cho Đức Chúa Trời trong Đức Chúa Giê-su Christ” (Rô-ma 6:11).
“A confissão de pecados é um dos assuntos mais controvertidos dentro da Igreja Católica”, diz o comentarista sobre assuntos relacionados com o Vaticano, Luigi Accattoli.
Nhà bình luận thuộc tòa thánh Vatican là Luigi Accattoli nói: “Việc thú nhận tội lỗi là một trong những đề tài gây tranh luận nhiều nhất trong nội bộ của Giáo Hội Công Giáo.
Eis que batismo é para arrependimento, a fim de que se cumpram os mandamentos para a remissão de pecados.
Này, phép báp têm là đưa tới sự hối cải để làm tròn các lệnh truyền khiến đưa tới sự xá miễn tội lỗi.
Um local denominado prisão espiritual está reservado para ‘aqueles que [morrem] em seus pecados, sem conhecimento da verdade ou em transgressão, tendo rejeitado os profetas’ (D&C 138:32).
Một chỗ được gọi là ngục tù linh hồn được dành cho ‘những ai đã chết trong tội lỗi của mình mà không có sự hiểu biết về lẽ thật, hay trong sự phạm giới, vì đã chối bỏ các tiên tri’ (GLGƯ 138:32).
11 Num comovente cântico de gratidão, composto depois de ele ter sido poupado de uma doença mortífera, Ezequias disse a Jeová: “Lançaste todos os meus pecados atrás das tuas costas.”
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
Ele fez uma provisão para eliminar o pecado e a morte de uma vez para sempre.
Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết.
21 Então peguei o objeto do seu pecado, o bezerro que haviam feito,+ e o queimei no fogo; eu o triturei, moendo-o completamente até ficar miúdo como pó, e lancei o pó na água que desce do monte.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
Nós dois tínhamos pecado e traído.
Cả hai chúng tôi đều mắc tội và phản bội.
6 A Lei que Deus deu a Israel era boa para pessoas de todas as nações, pois tornava manifesta a pecaminosidade humana, mostrando a necessidade de um sacrifício perfeito para cobrir o pecado humano uma vez para sempre.
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pecado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.