specificità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ specificità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specificità trong Tiếng Ý.

Từ specificità trong Tiếng Ý có các nghĩa là nét riêng biệt, độ trung thực, đặc trưng, đặc tính, độ phân giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ specificità

nét riêng biệt

(specificness)

độ trung thực

đặc trưng

(specificness)

đặc tính

độ phân giải

Xem thêm ví dụ

Tale metodica mostra sensibilità e specificità superiori al 90%.
Phương tiện này có độ nhạy và độ đặc hiệu cao trên 90%.
E allora abbiamo raccolto qualche campione -- per fare delle prove -- dagli ospedali, usandoli per addestrare i ratti e vedere se funzionava, ebbene pensate che abbiamo raggiunto l ́89 percento di sensibilità e l ́86 percento di specificità disponendo più ratti sulla stessa fila.
Vì vậy, những gì chúng tôi đã làm là chúng tôi thu thập một số mẫu -- chỉ như một cách của kiểm tra -- từ bệnh viện, huấn luyện những chú chuột về chúng và quan sát nếu công việc này và quan sát, chúng tôi có thể đạt tới độ nhạy 89%, 86% tính đặc trưng sử dụng nhiều chuột trong một hàng.
Ora abbiamo una quantità limitata di sintomi e si prevede un alto impatto sul loro riscontro, ed è aumentata la specificità dei riscontri e della distribuzione dei sintomi nel tempo.
Chúng ta đã có một số triệu chứng nhất định và có tiêu chuẩn về tầm ảnh hưởng và việc ghi nhận và tính thời gian cho các triệu chứng phải rõ ràng.
La prima cosa che hanno fatto è stata riconoscere la specificità della giurisdizione politica riguardante quello spazio libero.
Đầu tiên, chúng thừa nhận thẩm quyền chính trị được ghi trên khu đất trống ấy.
Ho scelto opere minimaliste per la loro specificità.
Tôi chọn trường phái tối giản bởi nó đề cao sự khác biệt.
Durante la gravidanza, un particolare tipo di anticorpi, chiamati IgG, si trasferisce dalla madre al bambino direttamente attraverso la placenta, in modo che i neonati umani abbiano alti livelli di anticorpi, anche alla nascita, con la stessa gamma di specificità dell'antigene della propria madre.
Trong thời kỳ mang thai, một loại kháng thể đặc biệt, được gọi là IgG, được vận chuyển từ mẹ sang con trực tiếp qua nhau thai, do đó, đứa trẻ có kháng thể cao ngay cả vừa mới sinh, với cùng một phổ kháng nguyên đặc hiệu như mẹ của chúng.
Le nazioni che la compongono sono molto diverse, e le loro specificità meritano di essere riconosciute, così come non parliamo genericamente dell'Europa.
Mỗi nước bây giờ đều đã khác nhau, và họ xứng đáng được nhìn nhận như cái cách chúng ta nhìn nhận các nước Châu Âu là các nước riêng.
non è nella specificità della risposta; è nell'intenzione della domanda.
không phải là đặc trưng của câu trả lời; mà là mục đích của câu hỏi.
Particolarmente importante è stata l'opera di Paul Ehrlich, che ha proposto la teoria catena laterale per spiegare la specificità della reazione antigene-anticorpo; il suo contributo alla comprensione della immunità umorale gli è stata riconosciuta con l'attribuzione di un premio Nobel nel 1908, assegnato congiuntamente al fondatore dell'immunologia cellulare, Il'ja Il'ič Mečnikov.
Đặc biệt quan trọng là công trình của Paul Ehrlich, người đã đề xuất lý thuyết chuỗi phụ phân tử (side-chain) để giải thích tính đặc hiệu của phản ứng kháng nguyên-kháng thể; những đóng góp của ông cho sự hiểu biết về miễn dịch thể dịch đã được ghi nhận bởi giải thưởng Nobel năm 1908, cùng với người đề xuất miễn dịch qua trung gian tế bào, Elie Metchnikoff.
E allora abbiamo raccolto qualche campione -- per fare delle prove -- dagli ospedali, usandoli per addestrare i ratti e vedere se funzionava, ebbene pensate che abbiamo raggiunto l'89 percento di sensibilità e l'86 percento di specificità disponendo più ratti sulla stessa fila.
Vì vậy, những gì chúng tôi đã làm là chúng tôi thu thập một số mẫu -- chỉ như một cách của kiểm tra -- từ bệnh viện, huấn luyện những chú chuột về chúng và quan sát nếu công việc này và quan sát, chúng tôi có thể đạt tới độ nhạy 89%, 86% tính đặc trưng sử dụng nhiều chuột trong một hàng.
Questo è il tipo di specificità richiesto.
Đó là mức độ cụ thể bạn cần.
Questa alta specificità nell'espressione dell'antigene, combinata con la presenza del CD3 in tutte le fasi di sviluppo delle cellule T, lo rende un marcatore immunoistochimico utile per le cellule T in istologia.
Tính đặc hiệu cao này, kết hợp với sự hiện diện của CD3 ở tất cả các giai đoạn phát triển tế bào T, làm cho nó trở thành một dấu chuẩn miễn dịch hữu ích cho các tế bào T trong các mô.
Ma le sue specificità lo rendono facile da individuare.
nhưng đặc tính riêng biệt này rất dễ để dò tìm.
Beh, per esempio, se avete una quantità di dati sui luoghi potete prendere, a partire da un codice postale, che è come lo ZIP più 4 cifre per uno specifico gruppo di case, potete fare un foglio, stampare il foglio che ha un'elevata specificità per quanto riguarda le fermate degli autobus, cioè cose molto specifiche vicino a voi.
Ví dụ, nếu bạn có rất nhiều dữ kiện về nơi chốn bạn có thể lấy nó, từ mã vùng, giống như là zip code cộng 4, cho một nhóm hộ dân, bạn có thể viết bài, in một bài về một chủ đề rất cụ thể về các trạm xe bus, về thứ gần kề với bạn.
Un sistema per classificare i viventi utilizza sette categorie con specificità crescente.
Một cách mà các nhà khoa học phân loại tất cả sinh vật là qua hệ thống phân loại bảy giới mà mỗi bậc sau sẽ cụ thể hơn bậc trước đó.
Il sistema immunitario protegge gli organismi dalle infezioni grazie ad una difesa di più livelli di crescente specificità.
Hệ miễn dịch bảo vệ các sinh vật khỏi bị nhiễm trùng với các lớp phòng thủ ngày càng đặc hiệu.
Individuazione: scoprire la propria specificità personale.
Nhận thức: thể hiện khả năng cảm nhận được cá tính riêng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specificità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.