pédagogique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pédagogique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pédagogique trong Tiếng pháp.

Từ pédagogique trong Tiếng pháp có các nghĩa là giáo dục, sư phạm, xem pédagogie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pédagogique

giáo dục

verb noun

sư phạm

adjective

En faisant un travail pédagogique, inexistant pour l'instant.
Mang lại sự mới mẻ về sư phạm cần thiết.

xem pédagogie

adjective

Xem thêm ví dụ

Les aides pédagogiques sont indiquées dans la marge du manuel.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.
Suggestions pédagogiques pour les jeunes
Đề Nghị để Giảng Dạy Giới Trẻ
Car cette princesse détruit la pédagogie publique de ces princesses.
Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này.
L’organisation du travail, clé de toute pédagogie différenciée.
Chồng xếp là quá trình tích hợp các lớp thông tin khác nhau.
Il est cependant possible de les regrouper dans des catégories générales de méthodes ou techniques pédagogiques qui sont indispensables à un enseignement efficace.
Tuy nhiên, việc gộp lại các ý tưởng và ví dụ này thành một số lãnh vực tổng quát về các phương pháp, kỹ năng hay cách thức giảng dạy thiết yếu cho việc giảng dạy hữu hiệu có thể thực hiện được.
Les vidéos traitant de drogues ou de substances dangereuses à des fins pédagogiques, documentaires ou artistiques sont généralement adaptées à la publicité, tant que la consommation de drogues ou l'abus de substances illégales ne sont pas explicites ou glorifiés.
Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương.
Plusieurs conseils pédagogiques, destinés à améliorer vos aptitudes d’enseignement, accompagnent les leçons.
Kèm theo các bài học là một vài lời khuyên về cách giảng dạy mà sẽ giúp các anh chị em cải tiến khả năng giảng dạy của mình.
Vous serez peut-être gênés au départ, mais je vous promets que vous aurez les expériences pédagogiques les plus belles et les plus enrichissantes si vous vous soumettez à la volonté du Seigneur et suivez les murmures du Saint-Esprit.
Thoạt tiên, các anh chị em có thể cảm thấy lúng túng, nhưng tôi hứa rằng những kinh nghiệm tuyệt diệu và làm hài lòng nhất mà các anh chị em có được với tư cách là giảng viên sẽ là khi các anh chị em tuân phục theo ý muốn của Chúa và tuân theo những thúc giục mình nhận được từ Đức Thánh Linh.
Si les élèves ont besoin d’aide pour comprendre comment Jésus-Christ peut être à la fois le Fils de Dieu et le Père éternel, vous pourriez revoir l’idée pédagogique supplémentaire pour Mosiah 15:1-9 dans la leçon 60.
Nếu học sinh cần giúp đỡ để hiểu làm thế nào Chúa Giê Su Ky Tô có thể vừa là Vị Nam Tử của Thượng Đế lẫn Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, các anh chị em có thể dạy hoặc xem lại ý kiến giảng dạy bổ sung cho Mô Si A 15:1–9 trong bài học 60.
Ce professeur avait dit à sa classe qu’elle souhaitait utiliser des cassettes vidéo comme outil pédagogique.
Trước đó, cô đã nói cho cả lớp biết là sẽ dùng băng video làm dụng cụ giảng dạy.
Même une technique pédagogique éprouvée peut devenir inefficace ou ennuyeuse si elle est trop employée.
Ngay cả một phương pháp giảng dạy đầy thuyết phục cũng có thể trở nên không hiệu quả hoặc nhàm chán nếu bị lạm dụng.
Des gens, des bénévoles et même des entreprises qui traduisent des ressources pédagogiques vers des langues asiatiques telles que le chinois, le japonais et le thaïlandais, pour diffuser les connaissances encore plus loin.
Mọi người, tình nguyện viên và kể cả những công ty dịch những tài liệu này sang những ngôn ngữ Châu Á như là tiếng Trung Quốc, Nhật Bản hay Thái Lan, để mang tri thức xa hơn nữa.
Commencez par demander aux instructeurs de raconter des expériences d’enseignement et de poser des questions de pédagogie.
Bắt đầu bằng cách mời giảng viên chia sẻ những kinh nghiệm giảng dạy mới gần đây và đặt các câu hỏi liên quan đến việc giảng dạy.
Frère Ardern a obtenu une licence et une maitrise de pédagogie de l’université de Waikato, en Nouvelle-Zélande.
Anh Cả Ardern nhận được bằng cử nhân và cao học ngành sư phạm từ trường University of Waikato ở New Zealand.
Pour aider les élèves à mieux comprendre ce qu’il faut faire pour recevoir, par le Saint-Esprit, un témoignage de la véracité du Livre de Mormon, utilisez les idées pédagogiques suivantes pour parler de chacune des conditions données par Moroni.
Để giúp các học sinh hiểu rõ hơn về điều một người nào đó phải làm để nhận được một sự làm chứng từ Đức Thánh Linh rằng Sách Mặc Môn là chân chính, hãy sử dụng những ý kiến giảng dạy sau đây để thảo luận mỗi một điều kiện mà Mô Rô Ni đã dạy.
Reportez-vous à l’idée pédagogique qui se trouve à la fin de la leçon pour aider les élèves à maîtriser ce passage.
Tham khảo ý kiến giảng dạy này ở cuối bài học để giúp học sinh với đoạn thánh thư thông thạo này của họ.
Nous avons juste observé que des cours auto- organisés se frayaient spontanément un chemin à partir de nos documents pédagogiques.
Chúng tôi chỉ quan sát cách thức các khóa tự học tự hình thành từ những cơ sở của chúng tôi.
Des sociétés comme National Instruments, qui insèrent des simulations interactives très puissantes dans les ressources, afin que nous puissions aller au- delà de notre genre habituel de manuels scolaires vers une expérience dans laquelle vous pouvez interagir jouer et apprendre en même temps avec tous les matériels pédagogiques.
Những công ty như National Instruments, những người nhúng những giả lập tương tác mạnh mẽ vào các tài liệu này, vì vậy chúng ta có thể đi xa hơn cả những cuốn sách in bình thường tới một trải nghiệm mà tất cả những tài liệu giảng dạy, mà bạn có thể tương tác thực sự và chơi đùa và thực sự học khi bạn làm vậy.
Ramsay a épousé, en 1996, Cayetana Elizabeth Hutcheson, une enseignante qui travaillait dans la Pédagogie Montessori, surnommée « Tana ».
Ramsay kết hôn với Cayetana Elizabeth Hutcheson (còn gọi là Tana), một giáo viên được đào tạo theo phương pháp Montessori, vào năm 1996.
Suggestions pédagogiques pour les enfants
Đề Nghị về Việc Giảng Dạy Con Cái
Remarque : Cette idée pédagogique peut prendre toute une leçon.
Xin Lưu Ý: Ý kiến giảng dạy này có thể đòi hỏi trọn thời gian của buổi học để dạy.
Quel concept pédagogique a eu beaucoup de succès, et comment expliquer son apparition ?
Quan niệm nuôi dạy con nào hiện đang phổ biến, và quan niệm này dường như xuất phát từ đâu?
Quand ils font un exposé, ou utilisent toute autre méthode pédagogique, les instructeurs doivent continuellement évaluer le degré de réceptivité des élèves en se posant des questions comme : « Mes élèves sont-ils intéressés et concentrés ?
Khi sử dụng phần trình bày của giảng viên, cũng như khi sử dụng bất cứ phương pháp giảng dạy nào, các giảng viên nên liên tục đánh giá mức độ tiếp thu bài học của các học viên bằng cách tự đặt ra những câu hỏi như: “Các học viên của tôi có thích thú và tập trung không?”
Les activités pédagogiques pour 3 Néphi 8-10 prépareront les élèves à réfléchir à leur témoignage du Sauveur en étudiant son apparition aux descendants de Léhi dans 3 Néphi 11.
Các sinh hoạt giảng dạy cho 3 Nê Phi 8–10 sẽ chuẩn bị học sinh để suy ngẫm về chứng ngôn của họ về Đấng Cứu Rỗi khi họ học về sự hiện đến của Ngài cùng con cháu của Lê Hi trong 3 Nê Phi 11.
Les parents qui se sont laissé influencer par des théories pédagogiques laxistes ont souvent fait de leur enfant un véritable tyran.
Nhiều cha mẹ nhẹ dạ nghe theo các thuyết giáo-dục quá tự-do rút cục có con thành bạo-chúa trong nhà

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pédagogique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.