pédé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pédé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pédé trong Tiếng pháp.

Từ pédé trong Tiếng pháp có các nghĩa là viết tắt của pédéraste, bóng, pê đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pédé

viết tắt của pédéraste

noun (thông tục) viết tắt của pédéraste)

bóng

noun adjective

pê đê

adjective

Xem thêm ví dụ

les grosses noix gonflées, et les petites noix ramollies de pédés.
Có hòn thì thì có tí gan, còn có hòn thì rỗng không
Arrête ce truc de pédé!
Mày dừng ngay trò hề đó lại!
Étant donné que tu joues du tuba comme un vrai pédé.
Biết gã vô địch thổi kèn đó không?
Mon pédé de frère se marie avec un gars qui a un accent britannique.
Thằng em đồng tính của tôi sắp kết hôn với một thằng nói giọng Anh.
C'est züper de pas avoir de pédés, ici!
Quá tuyệt vời vì không có ai đồng dâm!
Tu es pas devenu pédé en taule, si?
Anh không trở thành pê đê đấy chứ?
T'es pas en taule, fille à pédés!
Quà của anh là không phải đón giáng sinh trong tù, thằng đượi ạ.
Tu vas faire quoi, pédé?
Mày định làm gì bây giờ hả?
Et ces pompiers de mes deux sont des pédés.
Lũ lính cứu hỏa đó đúng là một lũ bò cái.
Il avait appris à en jouer en #e pour se moquer du voisin pédé
Anh ấy đã học chơi nó từ năm lớp tám để trêu chọc mấy tay mơ mộng cổ tích trên phố
Je ne suis pas un pédé!
Tao không làm trò khỉ đâu.
Il avait pas l'air d'un pédé quand il leur a explosé la tête.
Sau đó hắn nắm tóc cô gái đấm vào tường.
Ils vont débouler tel de gros pédés sur un sandwich de bites.
như một thằng đồng tính thấy xúc xích.
Je suis à la fois petit, et pédé.
Tao vừa nhỏ vừa bóng.
Ils disent: " Les pédés doivent mourir, les gouines, être violées, les travestis, enculés. "
Họ nói " đồng tính nam phải chết, đồng tính nữ phải bị cưỡng hiếp, còn bọn mặc đồ khác giới phải bị hủy hoại. "
Ian, réveille-toi, pédé.
Ian, dậy mau, mày 18 tuổi rồi,
Tu n'as pas viré pédé?
Không coi tôi là yếu bóng vía chứ Oz?
J'ai pensé que ton père devait savoir qu'il n'a pas totalement enlevé le pédé en toi.
Tôi nghĩ bố anh nên biết để ông ấy đánh anh hết bóng luôn.
Sales pédés!
bóng lộ.
C'est moi qui ai buté ce pédé.
Tôi là người đã bắn thằng ái đó.
si longtemps, pédés.
Tạm biệt, công việc mà.
Je t'interdis de sortir avec ces deux pédés.
Tao đã cấm mày đi với hai thằng bóng đó.
Ça ferait pas de moi un pédé.
Nhưng tôi muốn nói cho ông biết rằng những việc đó chẳng bao giờ làm tôi thay đổi đâu.
Puis je charge deux pédés.
Rồi tôi đón 2 gã lại cái.
Je commence à croire que tu es un pédé.
Hermie, tao đang bắt đầu nghĩ có lẽ mày là một thằng pê-đê.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pédé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.