pédiatre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pédiatre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pédiatre trong Tiếng pháp.

Từ pédiatre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bác sĩ khoa nhi, khoa nhi, khoa trẻ em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pédiatre

bác sĩ khoa nhi

noun

khoa nhi

noun (y học) khoa nhi, khoa trẻ em)

En cas de problème, consultez rapidement votre pédiatre.
Khi thấy có bất cứ vấn đề nào, hãy liên lạc ngay với bác sĩ khoa nhi.

khoa trẻ em

noun (y học) khoa nhi, khoa trẻ em)

Xem thêm ví dụ

Le pédiatre nous répétait souvent : “ Joel a énormément besoin d’amour.
Trong những năm đầu đời của Joel, bác sĩ khoa nhi thường nói với chúng tôi: “Cháu cần được yêu thương nhiều”.
» En tant que pédiatres, en tant que généticiens, en tant que chercheurs, nous essayons de trouver la réponse à cette question.
Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này.
Son pédiatre avait une expérience en génétique clinique, il n'avait aucune idée de ce qui se passait, mais il proposa de séquencer le génome de l'enfant.
Bác sĩ nhi khoa của cậu tình cờ có kiến thức về di truyền học lâm sàng và ông ta không hiểu chuyện gì đang diễn ra, nhưng ông ta nói: "Hãy xác định trình tự gen của cậu bé này."
Autant les parents que les pédiatres sont stupéfaits de l’aptitude d’un nouveau-né à apprendre une langue simplement en l’écoutant.
Cả cha mẹ và các bác sĩ nhi khoa đều sửng sốt về việc trẻ sơ sinh có khả năng tiếp thu ngôn ngữ chỉ bằng cách lắng nghe.
Avant l’apparition des pédiatres, des pédopsychologues et d’Internet, où les parents se tournaient- ils pour obtenir des conseils ?
Trước thời của các bác sĩ khoa nhi, các chuyên gia tâm lý trẻ em, và thời của Internet, các bậc cha mẹ tìm nguồn hướng dẫn nơi đâu?
On doit trouver un nouveau pédiatre.
Well, Chúng ta phải tìm 1 bác sĩ khoa nhi mới.
En tant que pédiatre en soins intensifs, je sais que si une personne rejette de façon inappropriée un traitement qui pourrait lui sauver la vie, cela peut la conduire inutilement à la mort physique.
Là một bác sĩ nhi khoa hồi sức, tôi biết rằng nếu một người từ chối một cách không thích hợp sự điều trị để cứu mạng sống, thì điều đó có thể dẫn đến cái chết thể xác một cách không cần thiết.
En voici un extrait : “ La semaine dernière, mon fils Javan a vu sa pédiatre, qui a demandé si nous lui avions parlé de l’usage convenable des parties intimes.
Một người viết: “Tuần rồi khi con trai tôi Javan đi khám sức khỏe, bác sĩ hỏi chúng tôi đã giải thích cho cháu chưa về những điều được phép hay không được phép làm với các bộ phận kín.
Le peu de psychologues et pédiatres qui en avaient entendu parler pensaient qu'ils passeraient l'ensemble de leur carrière sans en rencontrer le moindre cas.
Một số nhà tâm lý học và bác sĩ nhi khoa đã từng nghe về nó cho rằng trong cả sự nghiệp của họ có thể không gặp một ca nào.
Le lobby des armes a dépensé des milliards de dollars à empêcher le CDC d'effectuer des recherches sur l'épidémie de violence armée relevant de la santé publique ; empêchant les pédiatres de parler aux parents des dangers d'avoir une arme chez soi ; bloquant des technologies d'armes intelligentes qui empêcheraient les enfants de tirer avec l'arme des parents et sauveraient des vies.
Các doanh nghiệp buôn súng đã lót tay hàng tỷ đô la để ngăn cản CDC thực hiện nghiên cứu ảnh hưởng tới sức khỏe cộng đồng của bạo lực súng đạn; ngăn cản bác sỹ nhi tư vấn các bậc phụ huynh về sự nguy hiểm của súng tại gia đình; ngăn cản các phát minh về súng thông minh ngăn không cho trẻ em cướp cò súng của ba mẹ chúng và có thể cứu sống nhiều người.
Voyez le pédiatre.
Nếu như muốn trách cứ ai thì nên trách mấy tay nhi khoa ấy.
Un pédiatre local a pu déterminer que les cas d'empoisonnement au plomb chez les enfants avaient doublé à Flint depuis le début de la crise.
Một bác sĩ nhi địa phương đã tìm ra rằng các trường hợp nhiễm độc chì ở trẻ em đã tăng lên gấp đôi ở Flint trong khoảng thời gian của vụ khủng hoảng.
Sans vous offenser, je ne suis pas certaine qu'un pédiatre soit qualifié...
Không có ý gì đâu, nhưng tôi không chắc một bác sĩ nhi có đủ kinh nghiệm để
Son adjoint, Ayman al- Zawahiri, était pédiatre, pas un homme mal éduqué.
Người được ủy thác của ông ta, Ayman al- Zawahiri, vốn là một bác sĩ nhi -- không phải một kẻ vô học.
En tant que pédiatre endocrinologue, j'étais très, très impliqué, je le suis toujours, d'une certaine manière dans des cas où il y a des inadéquations dans les externes ou entre les externes et les internes et nous devons littéralement comprendre quelle est la description de votre sexe.
Giờ đây, với tư cách là một bác sĩ nội tiết chuyên khoa nhi, tôi đã từng tham gia rất nhiều, và đến bây giờ vẫn còn tiếp tục vào những ca có sự sai lệch ở bộ phận sinh dục ngoài, hoặc sai lệch giữa bộ phận bên ngoài và bên trong, và chúng tôi phải nhận dạng cho ra giới tính của bạn là gì.
Puisque ses parents ne l'ont pas emmené chez un pédiatre...
Vì bố và mẹ không mang cục cưng đến báckhoa nhi...
M. Singh, mon pédiatre Vient de me le confirmer
♪ Mr. Sim, my pediatrician, just confirm for me
Je suis pédiatre, mais aussi le coroner.
Tôi là một bác sĩ khoa nhi, nhưng tôi cũng là nhân viên điều tra những cái chết bất thường.
C'est ce qu'ont dit cinq pédiatres, deux nutritionnistes et un psychologue.
Đó là những gì 5 tay khoa nhi, 2 nhà dinh dưỡng và 1 ông bên thần kinh nói rồi.
Selon les pédiatres, à huit mois un nourrisson a déjà appris à reconnaître les sons de sa langue, noué des liens étroits avec ses parents, développé ses facultés de perception et commencé à explorer son environnement.
Những chuyên gia về trẻ em nói rằng khi được tám tháng, con trẻ đã biết phân biệt được các âm của tiếng mẹ đẻ, tạo được quan hệ mật thiết với cha mẹ, phát triển khả năng cảm nhận, và bắt đầu tìm tòi thế giới quanh mình.
A droite, il y a les meilleurs pédiatres de Gotham.
Bên phải là bác sĩ khoa nhi giỏi nhất Gotham.
Tu m'as pris quelque chose chez le pédiatre?
Có lấy cho bố được thứ gì từ bác không?
L'association a été fondée en 2002 par un groupe de pédiatres, dont Joseph Zanga, un ancien président de l'American Academy of Pediatrics (AAP), en protestation notamment au soutien pour l'adoption par des couples homosexuels de l'AAP,.
Trường được thành lập vào năm 2002 bởi một nhóm các bác sĩ nhi khoa trong đó có Joseph Zanga, một cựu chủ tịch của Viện hàn lâm Nhi khoa Hoa Kỳ (AAP), như một cuộc biểu tình chống lại sự ủng hộ của AAP về quyền nhận con nuôi của các cặp đồng tính.
Comme au bout de quelques semaines notre fils ne présentait aucun signe d’amélioration, Luigi et moi avons consulté un pédiatre.
Nhiều tuần sau, cháu vẫn không có dấu hiệu tốt hơn, chồng tôi là anh Luigi cùng tôi đem cháu đến một bác sĩ khoa nhi.
Les responsables, dit- il, sont “les psychiatres et psychologues pour enfants, les enseignants, les aides sociaux et les pédiatres comme moi”.
Ông nói phần lỗi lầm là do các nhà chuyên môn, “các bác sĩ về bệnh lý con trẻ, các chuyên gia tâm lý học, các nhà giáo dục, các nhân viên xã hội và các nhà y học về ngành con trẻ trong đó có chính tôi”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pédiatre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.