pègre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pègre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pègre trong Tiếng pháp.
Từ pègre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bọn trộm cắp, bọn đạo tặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pègre
bọn trộm cắpnoun |
bọn đạo tặcnoun |
Xem thêm ví dụ
II a bouclé 50% de Ia pègre sans étre rnasqué. Anh ấy tống giam nửa số tội phạm của thành phố mà không cần phải đeo mặt nạ. |
J'ai beau coffrer tous les blanchisseurs, Ia pègre lave toujours son argent. Tôi đã tống tất cả những tay rửa tiền ở Gotham vào nhà đá... nhưng lũ Mob vẫn rút tiền ra được. |
Il a bouclé # % de la pègre sans être masqué Anh ấy đã dọn hết phân nửa bọn tội phạm mà không cần đeo mặt nạ |
Les hommes de la pègre sont là. Đám người ở tiệm tạp hóa đang ở đây. |
Un agent d'entretien de la pègre de Gotham. Người dọn dẹp cho thế giới ngầm của Gotham. |
On s' en prend au bas de laine de la pègre Chúng ta đang động tới những người bảo vệ bọn chúng |
Mon père était un parrain de la pègre, alors ça a du sens... Bố tôi là trùm xã hội đen, thật là hợp lý. |
Heureusement, Ia pègre redonne toujours une chance. Điểm hay ho ở bọn Mob là chúng cứ dâng cho ông cơ hội thứ hai suốt. |
Un individu ou toute Ia pègre'? Một tên hay là cả đám Mob? |
Des patrons de la pègre, des meurtriers et des voleurs. Trùm du đãng, bọn sát nhân, trộm cắp. |
Il faut secouer la pègre, faire cracher le morceau. Chúng ta phải liên lạc với thế giới, đám người đông đúc. |
Il faut secouer la pègre, faire cracher le morceau. Chúng ta phải điều tra thế giới ngầm, bắt chúng khai ra. |
Tu as Ia pègre sur Ie dos et eux t'inquiètent? Cả đám Mob săn lùng anh còn chẳng sợ, thế mà lại ngại họ à? |
Je vais... blanchir de l'argent pour la pègre. Anh rửa tiền cho bọn xấu. |
Un individu ou toute la pègre? Kệ hắn.Chúng ta lo bọn xã hội đen trước |
Cela couvre tout vos devoirs en tant que Maire, et ça en tant que pivot central de la pègre. Đây là những việc của thị trưởng, còn đây là việc của ông trùm thế giới ngầm. |
Dans M le maudit, un membre de la pègre, chargé d'identifier l'assassin des petites filles, lui marque un « M » sur le dos, à la craie. Khi nhận là mình là kẻ giết người, đứa con trên lưng "tôi" nặng trĩu. |
Cette idiote de pègre veut ta peau pour revenir au bon vieux temps Bọn tội phạm muốn mày chết lắm và tất cả sẽ trở lại như cũ |
La pègre avait des valeurs, avant Bọn tội phạm ở đây thường tin vào những cái như |
A c6té, Ia pègre dest rien. So với cái này thì bọn Mob không làm anh thấy sợ đâu. |
La pègre gagnait petit et la police la harcelait, un bloc à la fois Bọn tội phạm sẽ có chút lợi lộc...... nhưng sau đó lũ cớm cũng sẽ bắt gọn tất cả lại |
Ils vont tous vous tomber dessus et pas que la pègre Từ ngày mai bọn chúng sẽ bám theo cậu Không chỉ là bọn xã hội đen |
La pègre ne s'est jamais implantée à Los Angeles. Bọn băng đảng không bao giờ có đất sống ở Los Angeles. |
Il trouvait que ça attirait la pègre. Ổng nghĩ cờ bạc sẽ sinh ra những loại người sai trái. |
Cette idiote de pegre veut ta peau pour revenir au bon vieux temps. Mấy thằng Mob ngu si muốn mày cuốn xéo để chúng có thể đưa mọi thứ về như cũ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pègre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pègre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.