peignoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peignoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peignoir trong Tiếng pháp.
Từ peignoir trong Tiếng pháp có nghĩa là áo choàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peignoir
áo choàngnoun (áo choàng (mặc khi ở phòng tắm ra, mặc trong nhà khi ngủ dậy ...) Peut-être si vous faisiez de la contre bande d'épée dans vos peignoirs. Có lẽ cậu nên giấu một thanh kiếm vào áo choàng. |
Xem thêm ví dụ
Un hôtel 2 étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel 4 étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24h/24, et des équipements de luxe tels que des peignoirs et des minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Les peignoirs et les pantoufles sont dans le placard. Áo choàng và dép đi trong nhà ở trong tủ. |
Un hôtel deux étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel quatre étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24 heures sur 24 et des services de luxe, tels que des peignoirs et des minibars. Một khách sạn 2 sao có thể có phòng đơn giản với mức giá tiết kiệm, trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên tiền sảnh tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ cùng các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và tủ mát. |
Je pense que la première chose que je vais faire quand je retourne en ville est d'acheter un peignoir. Tôi nghĩ việc đầu tiên mình sẽ làm khi vào thành phố là mua một cái áo choàng tắm. |
Vraiment -- je travaille seul chez moi, souvent en peignoir. Thật ra - tôi làm việc tại nhà của mình, tôi thường mặc áo choàng tắm. |
Pourquoi ce peignoir? Áo choàng là sao thế? |
Ensuite tu étends une serviette propre, du savon, une brosse sèche, une natte, un peignoir et un... Cậu bày ra khăn tắm sạch, xà-bông, một cái bàn chải khô, một tấm chùi chân, một cái áo choàng tắm và một... |
Un des peignoirs d'Albert fut placé à son côté avec un moulage en plâtre de sa main tandis qu'une mèche de cheveux de John Brown et une photographie de lui furent placés dans sa main gauche et dissimulés à la famille par un bouquet de fleur bien placé,. Một chiếc áo khoác ngoài mà Albert từng mặc được đặt cạnh bà, với bó bột trên tay ông khi trước, và còn có một lọn tóc của John Brown, cùng một bức họa ông ta, được đặt trên tay trái bà nhưng được gia đình bà che giấu cẩn thận bằng cách lấp đầy hoa vào vị trí đó. |
Il y avait dans la penderie quatre pantalon gris identiques, quatre chemises à boutons identiques en blanc et bleu, une ceinture, des chaussettes, des sous-vêtements, une veste, une cravate rayée et un peignoir blanc. Trong tủ quần áo có 4 cái quần xám cùng một kiểu, 4 áo sơ mi trắng và xanh cùng kiểu, thắt lưng, tất, đồ lót, một chiếc áo khoác, một cà vạt sọc và một áo choàng tắm trắng. |
Peut-être si vous faisiez de la contre bande d'épée dans vos peignoirs. Có lẽ cậu nên giấu một thanh kiếm vào áo choàng. |
Afin de récupérer ce peignoir... Không, không, vấn đề là, để lấy được chiếc áo này... |
Une fois, il vit un homme en peignoir qui fumait la pipe, et réalisa que c'était lui- même. Một lần ông ấy thấy một người đàn ông mặc áo choàng tắm đang hút thuốc, và nhận ra đó chính là bản thân mình. |
Je voulais mettre aussi mon vieux peignoir êchancrê. " Tớ toàn phải mặc áo choàng cũ vì vậy nó không giấu được ngực của tớ hử. " |
Un peignoir. Một sơi dây. |
Une fois, il vit un homme en peignoir qui fumait la pipe, et réalisa que c'était lui-même. Một lần ông ấy thấy một người đàn ông mặc áo choàng tắm đang hút thuốc, và nhận ra đó chính là bản thân mình. |
Je t'ai emprunté ton peignoir, pas de souci? Không phiền khi tôi mượn cái này chứ |
Un peignoir élégant. Một sợi dây chắc chắn. |
Bon sang, enfile donc un peignoir. Garth, chúa ơi, lấy một sợi dây thừng hay thứ gì đó đi cha nội. |
Il ne frappe pas une lumière, mais en mettant ses lunettes, son peignoir et son pantoufles de bain, il sortit sur le palier pour écouter. Anh ta không tấn công một ánh sáng, nhưng đặt trên kính đeo mắt của mình, áo choàng mặc quần áo của cô và dép đi tắm, ông ra ngoài lúc hạ cánh để lắng nghe. |
Passez-moi mon peignoir. Thảy cho tôi cái áo khoác. |
Enlevez votre peignoir, je vous prie. Bây giờ, phiền cô cởi áo ra. |
Des costumes simples comme des peignoirs et des chapeaux peuvent rendre les mises en scènes plus intéressantes. Các trang phục hóa trang giản dị như áo choàng và mũ có thể làm cho việc đóng diễn được thú vị hơn. |
Tu peux utiliser le peignoir. Em có thể dùng nó. |
Passez-moi ce peignoir. Đưa cho tôi chiếc áo kia |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peignoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới peignoir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.