peido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ peido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trung tiện, đánh rắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peido

trung tiện

noun

Dizem que ele é cuidadoso no que fala... e ainda mais delicado quando peida!
Người ta nói hắn rất lựa lời và hay trung tiện.

đánh rắm

noun

Escreve mais depressa do que consegue soltar um peido, meu amigo.
Cô ấy đánh máy còn nhanh hơn ông đánh rắm đấy, ông bạn.

Xem thêm ví dụ

Faça o intermédio deste peido.
" Tiếng xì hơi vừa là có thể tha thứ? "...
Rapazes adoram piadas de peido.
Mấy thằng nhóc thích mấy trò đùa bậy bạ.
Faça o intermédio deste peido.
Tiếng xì hơi vừa là có thể tha thứ.
o cavalo soltava um peido poderoso
con ngựa sẽ xì hơi mạnh.
Chamo mexer essa peida e ser uma pessoa decente.
Tôi chỉ gọi để cảnh báo ông và cư xử cho ra dáng người đàng hoàng.
Esse peido tinha a ira de uma minoria reprimida.
Đó là cái rắm của cả một cộng đồng thiểu số bị đàn áp.
"Não Peide Aqui, Baby" 15.
"Đừng lo lắng" búp bê trả lời.
Ache um com uma boa piada de peido.
Tìm 1 người giỏi việc ấy đi.
Agora, vocês podem fazer todas as piadas que quiserem sobre peidos de vaca, mas o metano é 20 vezes mais tóxico que o CO2, e não é apenas o metano.
Nào, bạn có thể đùa mọi kiểu về rắm bò, nhưng khí methane trong đó độc gấp 20 lần khí CO2 và không chỉ là methane.
Agora ele vai explicar a força do peido em sânscrito.
Nghe cái này đi, cậu ta làm thơ về chuyện xì hơi của mình.
Algo no porto faz com que o meu marido se peide como um boi.
Có thứ gì đó trong rượu Port khiến chồng tôi đánh rắm như bò vậy.
O Cara de Peido.
" Mặt mo " kìa!
Solto um peido em você.
Tôi địt vô mặt ông.
Não quero acordar amanhã com a peida rasgada
Tôi không muốn sang ra thức dậy và nhận ra rằng cổng hậu đã rách toác.
Ele chama isso de peido da morte.
Anh ấy gọi đó là cú rắm tử thần đấy.
Distribua o excelente peido...
Một tiếng xì hơi to là đáng quý.
" Zé bafo de zebra, Zé do peido e Zé do tumor. "
" Ngựa vằn hôi thối, u thối, ung nhọt. "
Tem cheiro de peido de peixe aqui.
Ở đây có mùi kinh quá.
Apanha-se conjuntivite por dar um peido na almofada?
Có thể bị đau mắt đỏ từ việc đánh rắm vào gối nhau à?
Não sei como é que aquele peido sabe a que cheira o porco, mas foi o que ele disse.
Làm sao lão khốn đó biết mùi heo ra sao, anh không biết nhưng lão nói vậy.
Não passaria de peidos, vómitos e estaladas sem vós.
Không có bà thì chỉ toàn mấy màn đánh rắm, xì hơi và tát tai.
Escreve mais depressa do que consegue soltar um peido, meu amigo.
Cô ấy đánh máy còn nhanh hơn ông đánh rắm đấy, ông bạn.
Espia em busca de informações sobre peidos e tesões.
Hắn đang muốn lấy thông tin của tụi mình trên Xì Hơi Và Cương Cứng đấy.
Quero peidos cheirosos.
Con muốn xì hơi đây.
Morrem, literalmente, dos próprios peidos.
Họ thật sự có thể chết vì rắm của mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.