pegar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pegar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pegar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pegar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lấy, cầm, nắm, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pegar

lấy

verb

Então volte à corte e pegue o próximo.
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi.

cầm

verb noun

Depois da aula, o rapaz sentado ao lado da cadeira vazia pegou o aparelho.
Sau lớp học, một thiếu niên ngồi cạnh cái ghế trống cầm lên cái máy thâu băng.

nắm

verb

Costumava me agachar, pegar um punhado desta terra e cheirar.
Tôi vẫn thường cúi xuống hốt một nắm đất đó và ngửi nó.

giữ

verb

O homem que matou seu marido pegou seu filho.
Người giết đã giết chồng chị, đang giữ con trai chị đấy.

Xem thêm ví dụ

Venha pegar, se você puder!
Xin ngài nhận ngay đi!
Qual é a probabilidade de pegar ao acaso uma bola que não seja azul do saco?
Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?
A melhor forma para resolver o seu problema é se manter focado... no que precisamos fazer pra pegar esse cara.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Você disse que ia pegar uma bebida.
Em nói là đi uống rượu mà.
Então, ele me disse algo que achei bem amoroso: “Não desanime, você está fazendo um bom trabalho e, com o tempo, vai pegar o jeito.”
Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”.
Me ajude a pegar doces.
Giúp tớ lấy kẹo nào.
Vamos pegar o Park.
Và sẽ bắt hắn PARK.
"Em geral, um filho ""deveria"" pegar mais do que o seu Quinhão de investimento parental, mas apenas até certo ponto."
Nói chung, một đứa trẻ “nên” giành lấy nhiều hơn phần đầu tư của cha mẹ, nhưng chỉ đến một mức độ nào đó.
Pode pegar a minha bolsa?
Được rồi, cho chị lấy cái ví nhé?
Então na manhã quando eu visitei, a Eleanor desceu as escadas, pegou uma xícara de café, sentou na cadeira reclinável e ficou lá sentada, meio que falando com cada uma de suas crianças amavelmente quando uma após outra desceu as escadas, marcou a lista, fizeram seus cafés da manhã, marcaram a lista de novo, puseram os pratos na máquina de lavar louças, marcaram a lista de novo, deram comida aos bichos de estimação ou qualquer outra tarefa que tinham, marcaram a lista mais uma vez, pegaram suas coisas, e foram pegar o ônibus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Não há muito onde pegar.
Cũng không nhiều lắm.
Pode pegar o trem das uma e vinte.
đi chuyến xe 1 giờ 20.
No almoço, irei ao mesmo lugar onde Mike Snider foi...... pra pegar minha identidade falsa
Vào bữa trưa, Tao đến cùng nơi mà Mike Snider đến...... để lấy cái thẻ căn cưới giả mới
Assim que eu me mexer... a rainha vai me pegar.
quân Hậu sẽ bắt mình ngay.
Se pegar o transporte público, são cerca de duas horas.
Nếu là giao thông công cộng thì mất khoảng 2 giờ đồng hồ.
Ushahidi -- o nome significa " testemunha " ou " testemunho " em Swahili -- é uma maneira muito simples de pegar em relatórios daquilo que se passa no terreno, seja a partir da web ou, criticamente, através de telemóveis e SMS, agregar tudo isso e colocar num mapa.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
Não se consegue pegar no pensamento humano e colocá-lo numa máquina.
Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy.
Pode me pegar quando quiser.
Anh có thể đùa em nữa, nếu anh muốn.
Não, vou pegar o diploma na sala de orientação e vou embora de lá.
Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó.
Mas para ir para lá, eu devo pegar um avião, e eu tenho medo de aviões.
Nhưng anh phải bay tới đó và anh sợ đi máy bay.
Bem, eu vim pegar os livros, mas eu estaria mais interessado em pegar o seu número de telefone.
À, tôi tới mượn cuốn sách, nhưng tôi thích xin số điện thoại của cô hơn.
Vou pegar na nossa filha e partir.
Em sẽ đem con đi.
Pegar uma criança aleatória e nos dizer que é ele?
bảo với chúng tôi nó được chọn?
Foram precisos três homens para te pegar.
Phải cần tới ba người để đưa anh vô đây tối qua.
Ele vai dizer aos sacerdotes como pegar Jesus.
Hắn đi mách cho các thầy tế lễ biết cách bắt Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pegar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.