peixe-aranha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peixe-aranha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peixe-aranha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ peixe-aranha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xem vif, con nhện, Nhện, cá vây gai, muôn năm!. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peixe-aranha

xem vif

con nhện

Nhện

cá vây gai

muôn năm!

Xem thêm ví dụ

Figuras de peixes, macacos, aranhas, primatas.
Những hình vẽ khỉ nhện hình người.
Aves marinhas com glândulas que dessalinizam a água do mar; peixes e enguias que geram eletricidade; peixes, vermes e insetos que produzem luz fria; morcegos e golfinhos que usam o sonar; vespas que fabricam papel; formigas que constroem pontes; castores que erguem represas; cobras que possuem termômetros embutidos; insetos de charcos que usam tubos snorkel [de respiração] e sinos de mergulhador; polvos que usam propulsão a jato; aranhas que tecem sete espécies de teia e fazem alçapões, redes e laços, e que têm crias que são aeróstatas, viajando milhares de quilômetros a grandes altitudes; peixes e crustáceos que usam tanques de flutuação como os submarinos; e aves, insetos, tartarugas-marinhas, peixes e mamíferos que realizam espantosas façanhas de migração — habilidades que a ciência não consegue explicar.
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; và lươn phát ra điện; , sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peixe-aranha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.