pênis trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pênis trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pênis trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pênis trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dương vật, Dương vật, 陽物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pênis

dương vật

noun

Dương vật

noun (órgão sexual masculino)

陽物

noun

Xem thêm ví dụ

Me fizeram parar de comer alimentos em forma de pênis
Họ cấm tao ăn những vật có hình dạng giống cái đó
Quero pôr o teu pénis dentro de mim, Andy
Em muốn anh đưa cái đó của anh, em muốn nói vào trong em, Andy
Então não tem pênis?
Vậy cậu không có cu?
Gaga explicou que o termo "disco stick", é um eufemismo para pênis e foi inspirado em sua atração sexual com um desconhecido em uma boate.
Gaga đã giải thích rằng từ "cây gậy disco" (gậy phát sáng) là một từ ẩn dụ ám chỉ dương vật và nó xuất phát dựa trên cảm hứng từ sự quyến rũ mang hơi hướng tình dục của cô đối với một người là trong hộp đêm.
Bem, eu estou nervoso para o seu pênis.
Tôi giận thay cho của cậu đấy.
O médio é o pênis, dois dedos enroscados, representam os genitais.
Ngón giữa tượng trưng cho dương vật, trong khi cong hai ngón lại là âm đạo.
A verdadeira alma do homem está aqui, no seu pénis
Họ thích cho dương vật vào ichỗ như thế
Porque decidiu Deus dar-me um pénis?
Tại sao Chúa lại phải cho tôi cái dương vật ngu ngốc ấy?
É melhor não falarmos sobre o pénis dele.
Bố biết đấy, chỉ là không nên nói về " thằng nhỏ " của nó nữa.
Mas eu tenho um pênis.
Nhưng tôi có một dương vật.
É que estava pensando no seu pênis, em como ele deve ser bem esquisito.
Tôi đang nghĩ về " cái ấy " của ông, chắc hẳn nó phải kì dị lắm.
Sou homofóbico porque não quero um pênis na minha boca?
Tôi ghét đồng tính vì không muốn cho chim vào miệng à?
Um estudo com uma mulher nua usando um pênis mecânico.
Một nghiên cứu mà có một phụ nữ khỏa thân xài một cái dương vật giả!
O meu pênis está no canto.
Bi của tớ đang nằm trong gốc ấy.
Quero que ponhas o pénis na minha, quero dizer, em mim, Andy.
Em muốn anh đưa cái đó của anh, em muốn nói vào trong em, Andy.
Ele passa por cá quando lhe apetecer enfiar o pénis num cu.
Cậu biết đấy, ông ta sẽ ghé qua lúc nào ông ta cảm thấy muốn nhét trym vào lỗ đuýt thôi.
" Gostaria de aumentar o tamanho do meu pênis? "
Tôi có muốn tăng kích thước chỗ ấy không?
" Meu pênis ficou ereto com a dor que sentia. "
Dương vật của ta, sưng phồng lên vì đau.
O tamanho do pênis, a forma, o ângulo da curva.
Kích cỡ " cái ấy ", hình thù " cái ấy ", rồi góc " uốn cong " nữa.
Se o meu pénis tivesse a forma dum saxofone procuraria cuidados médicos urgentes.
Nếu thằng nhỏ của anh có hình dạng giống một cái kèn saxo thì chắc anh phải đi cấp cứu quá.
Seu primo bateu na sua cara com o pênis dele.
Anh họ cậu phang 1 cú mạnh vào mặt cậu bằng ku anh ấy.
Com toda esta diversidade de estrutura, podíamos pensar que os pénis se encaixam lindamente em vaginas, em todos os seres, para a reprodução bem sucedida.
Với tất cả sự đa dạng này, ai đó có thể nghĩ rằng dương vật sẽ luôn vừa với âm đạo phục vụ mục đích sinh sản thành công.
Acertou o pé de Becca com o seu pênis?
Chân Becca chạm vào đèn của mày à?
O pênis está inchado como um balão.
Cái củ của hắn sưng như một cái khí cầu.
Não parece a cabeça de um pênis?
Đầu hắn trông giống như trym vậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pênis trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.