penico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ penico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nồi, xí bệt, cầu tiêu, bô, lọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penico

nồi

(pot)

xí bệt

(toilet)

cầu tiêu

(toilet)

(chamber-pot)

lọ

(pot)

Xem thêm ví dụ

Penicos e coisas parecidas?
Anh muốn nói là đổ bô hay gì gì đó hả?
Um penico para fazer chichi.
Một cái bình để đi tiểu.
Mas, mais importante que isso, as pessoas sentem-se à vontade com a ideia do curso avançado de penico.
Nhưng điều quan trọng hơn là, họ cảm thấy thoải mái với ý tưởng về buổi tập huấn nâng cao ngu ngốc.
Morrem de cócoras nos seus penicos.
Họ chết khi đang ngồi trên của mình.
Acho que, enquanto cultura, estão preparados para o curso avançado de penico.
Tôi nghĩ nền văn hóa đã sẵn sàng cho buổi tập huấn cao cấp ngu ngốc.
Não, você esvazia penicos para gente velha.
Không, chị làm vệ sinh cho mấy ông bà già.
Enquanto eu lhe limpo o penico e te lambo a pila quando estiveres aborrecido?
Trong khi em đổ bô cho cô ấy và " thổi kèn " cho chàng khi chàng chán à?
Então este é sobre treinar com o penico -- como a maior parte de vocês, eu espero, sabem.
Đây là tập đi vệ sinh -- như hầu hết các bạn, tôi hy vọng, đã biết.
Esvaziando penicos.
Tôi đi đổ .
Devolveu as camas e banquetas emprestadas e guardou os setenta e dois penicos no quarto de Melquíades.
Bà đem trả giường, ghế và đem cất bảy mươi hai chiếc vào phòng của Menkyađêt.
Ele poderia ter ficado à margem da batalha com os garotos espertos e hoje teria uma esposa para fazê-lo infeliz, filhos ingratos, e acordaria três vezes durante à noite para mijar em um penico.
Hắn đã có thể nán lại trong cuộc chiến với những thằng nhóc thông minh khác và hôm nay vợ hắn đã có thể làm cho hắn khổ sở, con hắn trở thành đứa vô ơn, và hắn sẽ dậy ba lần vào 1 buổi tối để đái vào 1 cái bình.
Tivestes sorte do informante ter vindo mijar no nosso penico e não no da East India.
Anh thật may mắn khi người đưa tin báo cho chúng tôi chứ không phải Công ty.
Ele não fala tão bem quanto poderia, e não está nem perto de poder aprender a usar o penico.
Thằng bé nói không sõi như nó nên thế, và nó hoàn toàn chưa sẵn sàng để được dạy đi tiểu vào .
Ainda tenho que cuidar dos penicos.
Tôi còn phải dọn vệ sinh nữa.
Esvazie meu penico.
Giúp tỷ đổ thau nước tiểu này đi.
Quero apresentar-vos algumas almas corajosas que tiveram a coragem de aderir a este curso avançado de penico.
Tôi muốn chỉ bạn thấy những tâm hồn dũng cảm những người có can đảm tiến hành cách tiếp cận huấn luyện cao cấp ngu ngốc.
Pode-se mijar fora do penico, mas dá cá uma trabalheira!
Tất nhiên, em có thể ngủ thoải mái nhưng có quá nhiều trách nhiệm nặng nề, em biết không?
E se não gostarem da resposta, descubram como podem comunicar àqueles que podem fazer a mudança que vocês têm formação avançada em penico, que estão prontos para reutilizar.
Và nếu bạn không tìm thấy đáp án, hãy nghĩ về cách chúng ta giao tiếp với những người có thể tiến hành thay đổi mà bạn đã cải thiện tình hình vệ sinh, hoặc bạn đã sẵn sàng cho việc tái sử dụng.
Limpando penicos e trocando bandagens.
Lấy bô tiểu và thay băng đi.
O penico do meu avô deve ser de um valor inestimável, também!
Bô đi tiểu của ông nội tôi cũng rất đáng giá.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.