per caso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ per caso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ per caso trong Tiếng Ý.

Từ per caso trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngẫu nhiên, tình cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ per caso

ngẫu nhiên

adjective adverb

Doveva stare dove gli studenti non la trovassero per caso.
Nó phải ở chỗ nào mà học sinh không thể ngẫu nhiên tìm được.

tình cờ

adverb

Diciamo, per esempio, che per caso entrasse uno che non e'un vero eroe.
Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng.

Xem thêm ví dụ

Non avvengono per caso, ma secondo il piano di Dio.
Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế.
“L’uomo finalmente sa di essere solo nell’immensità indifferente dell’Universo da cui è emerso per caso”.
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
Inizia per caso in questo modo?
Có phải nói thế không?
Diciamo, per esempio, che per caso entrasse uno che non e'un vero eroe.
Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng.
Prima di farlo, c'è per caso qualche rivista " romantica " di Joey lì dentro?
Trc khi vào đó, có cuốn tạp chí " lãng mạn " nào của Joey trong kia không?
L'ordine consente eccezioni a queste sospensioni caso per caso.
Lệnh này cho phép ngoại lệ đối với các hệ thống treo trên từng trường hợp cụ thể.
Beh, io sono finito in questa cosa assolutamente per caso.
Well, tình cờ mà tôi đã gặp phải vấn đề này.
C'e'Emma Coolidge per caso?
Có Emma Coolidge ở đó không?
Tu, per caso, ti chiami Alice?
Cô có phải là Alice không?
Mi stavate seguendo, per caso?
Cô đang theo dõi tôi à?
Per caso qualcuno qui sa in che giorno della settimana è nato?
Có ai ở đây biết được ngày trong tuần mà họ sinh ra?
Mi domandavo se per caso avessi perso per causa mia.
Anh ngạc nhiên vì tôi không còn tội lỗi nữa.
No, lei l'ha sentito per caso, lui stava parlando con Abu Nazir.
Không, cô ấy đã nghe trộm được anh ta nói chuyện với Abu Nazir.
Se per caso dovessi dire qualcosa che peggiora la mia situazione?
Ý tôi là chuyện gì xảy ra nếu tôi nói những thứ khác làm cho tình trạng của tôi càng bất lợi?
Ha per caso visto questo tizio?
Từng thấy gã này bao giờ chưa?
L’albero di cui parla il salmista non cresce per caso.
Cây mà người viết Thi-thiên miêu tả không mọc lên cách ngẫu nhiên.
Per caso mi hai appena ordinato velatamente di raccogliere l'anamnesi?
Không phải cậu vừa ra lệnh cho tôi lấy tiền sử bệnh một cách tinh vi đấy chứ?
(Salmo 127:4) Una freccia non colpisce il bersaglio per caso.
(Thi-thiên 127:4) Một mũi tên sẽ không tình cờ bắn trúng mục tiêu.
Guarda se non è per caso la veste di Giuseppe’.
Cha xem coi có phải đó là cái áo của Giô-sép không’.
Ha per caso vermi in sua chilcul?
Có sâu trong súp của ngài ấy à?
I replicatori incominciano a esistere, all’inizio, per caso, per l’incontro casuale di piccole particelle.
Các thể tự sao trở thành sự thực, tại nơi đầu tiên, bởi sự tình cờ, bằng sự va chạm ngẫu nhiên của các hạt nhỏ hơn.
Per caso hai con te una copia dell'incantesimo?
Chị có bản sao chép của câu thần chú chứ?
Di solito non chiedo queste cose agli sconosciuti, ma... per caso... lei č sposato?
Vốn dĩ lần đầu tiên gặp mặt thì tôi không nên hỏi điều này, nhưng không biết anh đã kết hôn chưa?
A molti viene insegnato che la vita sulla terra è venuta all’esistenza per caso.
Nhiều người được dạy sự sống trên trái đất xuất hiện một cách ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa.
Stiamo fermi e speriamo che emerga per caso, o che ce la mandi Dio?
Liệu ta chỉ ngồi và hi vọng rằng họ sẽ xuất hiện bởi may mắn hay vì Chúa đưa họ đến?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ per caso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.