perdição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perdição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perdição trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ perdição trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mất, số phận, vận mệnh, số mệnh, thiệt hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perdição

mất

(loss)

số phận

(doom)

vận mệnh

(destiny)

số mệnh

(doom)

thiệt hại

(loss)

Xem thêm ví dụ

Ah! como nós alegremente entregar- nos à perdição!
Ah! làm thế nào vui vẻ chúng tôi ủy thác chính mình để diệt vong!
Packer disse: “Exceto para os poucos que decidem seguir o caminho da perdição, não há hábito, vício, rebelião, transgressão, apostasia nem crime que não se inclua na promessa de total perdão.
Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn.
A Última Aliança entre Elfos e Homens é formada para conter as forças de Sauron, aos pés da Montanha da Perdição, mas Sauron mata Elendil, Rei dos Homens da Terra-média.
Liên minh cuối cùng giữa người và tiên đã cùng hợp sức chống lại quân đội của Sauron dưới chân núi Doom; nhưng cuối cùng Elendil, vua của loài người, đã bị Sauron giết chết.
26 E foi chamado Perdição, porque os céus prantearam por ele — ele era aLúcifer, um filho da manhã.
26 Và bị gọi là Diệt Vong, vì các tầng trời đã khóc cho nó—nó là aLu Xi Phe, con trai của ban mai.
Outras traduções falam de “dissolução de libertinagem” (Pontifício Instituto Bíblico); “torrente de perdição” (Novo Testamento, Edição Pastoral).
Các bản dịch khác nói đến “cuộc sống trác táng như thác lũ” (Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn); “nơi chơi bời phóng đãng bẩn thỉu” (The New Testament, do Kleist và Lilly).
Cada dia fica mais perto das chamas do Monte da Perdição.
Qua từng ngày, nó lại được mang gần hơn đến lửa của ngọn Diệt Vong.
Que tipo de perdição enfrenta o Rei?
Nhà vua sắp phải đối mặt với những tai họa gì?
Dentro estão prateleiras shabby, variou redonda com garrafas velhas, garrafas, frascos, e em as garras da perdição, como outro Jonas amaldiçoado ( pelo qual o nome de fato chamaram- lhe ), agita- se um pouco murchas velho, que, por seu dinheiro, caro vende os delírios marinheiros e morte.
Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết.
Deus redime os homens de seu estado de perdição e queda — Aqueles que são carnais permanecem como se não houvesse redenção — Cristo efetua a ressurreição para a vida eterna ou para a condenação eterna.
Thượng Đế cứu chuộc loài người khỏi trạng thái lạc lối và sa ngã—Những kẻ nào vẫn duy trì bản chất xác thịt thì sự cứu chuộc sẽ xem như không có đối với họ—Đấng Ky Tô mang lại sự phục sinh để loài người có được một cuộc sống bất tận hoặc là một sự đoán phạt bất tận.
Exceto no caso dos poucos — pouquíssimos — que desertam para a perdição depois de conhecerem a plenitude, não há mau hábito, vício, rebeldia, transgressão ou ofensa grande ou pequena que esteja fora do alcance da promessa do perdão completo.
Ngoại trừ một ít người—số rất ít người—chọn sự diệt vong sau khi đã biết được phúc âm trọn vẹn, thì một lời hứa sẽ hoàn toàn tha thứ cho bất cứ thói quen, sự phản nghịch, phạm giới, phạm tội nào, dù nghiêm trọng hay nhỏ nhặt đến đâu.
Hei de persegui-lo ao redor das luas de Nibia, dentro das tempestades de Antares e pelas chamas da perdição eterna antes que eu desista.
Ta sẽ săn đuổi hắn cho dù đi khắp các mặt trăng của Nibia... khắp các vùng xoáy tinh vân Antares... đến tận địa ngục trước khi buông tha cho hắn.
Perdição
Diệt Vong
Ele disse que tinha sido o instrumento para trazer a iniqüidade para a luz — era um pensamento triste e horrível que tantos tivessem que colocar-se sob a condenação do diabo e ir para a perdição.
Ông nói rằng ông là công cụ để mang sự bất chính ra trước ánh sáng—thật là một ý nghĩ đen tối và đáng sợ khi có nhiều người đã tự đặt mình dưới sự đoán phạt của quỷ dữ, và đi đến sự diệt vong.
Porque agora 10.000 Orcs estão entre Frodo e a Montanha da Perdição.
Bởi vì giờ đây có 10.000 tên Orc giữa Frodo và đỉnh núi Diệt Vong.
O seu sacrifício... vai libertar a alma da minha irmã... da perdição eterna.
Sự hi sinh của anh sẽ giải phóng linh hồn chị tôi khỏi bị đày đọa mãi mãi.
“Entrai pela porta estreita, porque larga é a porta, e espaçoso o caminho que conduz à perdição, e muitos são os que entram por ele;
“Hãy vào cửa hẹp, vì cửa rộng và đường khoảng khoát dẫn đến sự hư mất, kẻ vào đó cũng nhiều.
Deixar as pessoas saberem que não têm de encontrar as sobrancelhas da perdição quando entram aqui.
Cho dân chúng biết họ sẽ không phải giáp mặt lão lông mày hắc ám khi tới rửa xe nữa.
Sabe-se que o "Um Anel" só pode ser destruído nas fornalhas da Montanha da Perdição, onde foi fundido.
Mọi người đều nhất trí chiếc nhẫn cần bị (và chỉ có thể) phá huỷ trong ngọn lửa của núi Doom, nơi nó được rèn ra.
* Os filhos de Perdição negam o Filho depois que o Pai o revelou, D&C 76:43.
* Những đứa con trai diệt vong chối bỏ Vị Nam Tử sau khi được Đức Chúa Cha biểu hiện cho thấy Ngài, GLGƯ 76:43.
O Portador do Anel está partindo em busca da Montanha da Perdição.
Người mang nhẫn có nhiệm vụ đến ngọn Diệt Vong.
Eles por fim acreditariam em Jesus Cristo e em Sua Expiação, e o Senhor os restauraria “de seu estado decaído e de perdição” (ver 2 Néfi 25:16–19).
Cuối cùng họ sẽ tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài, và Chúa sẽ phục hồi họ “khỏi trạng thái lạc lối và sa ngã” (xin xem 2 Nê Phi 25:16–19).
Com exceção dos pecados de perdição, não há pecado ou transgressão, dor ou pesar, que esteja fora do alcance do poder de cura de Sua Expiação.
Ngoài tội diệt vong ra, không có tội lỗi hoặc điều phạm giới nào, nỗi đau đớn hay buồn phiền nào mà không được tha thứ nhờ vào quyền năng chữa lành của Sự Chuộc Tội của Ngài.
43 Ele que glorifica o Pai e salva todas as obras de suas mãos, exceto os filhos de perdição, que negam o Filho depois que o Pai o revelou.
43 Ngài vinh danh Đức Chúa Cha, và cứu rỗi tất cả những công trình do tay Ngài tạo ra, ngoại trừ những đứa con trai diệt vong là những kẻ chối bỏ Vị Nam Tử sau khi Đức Chúa Cha đã biểu lộ Ngài.
desde sempre ele previu a nossa perdição!
Ngài đã thấy trước từ lâu!
Fumaça sobe da Montanha da Perdição.
Khói bốc lên từ đỉnh núi Diệt Vong.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perdição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.