perdulário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perdulário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perdulário trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ perdulário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hoang phí, hoang toàng, phung phí, ngông cuồng, phá của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perdulário

hoang phí

(wasteful)

hoang toàng

(profligate)

phung phí

(wasteful)

ngông cuồng

(profligate)

phá của

(profligate)

Xem thêm ví dụ

Depois surgiu a tecnologia da eletrólise e tornou o alumínio tão barato que o usamos com uma mentalidade perdulária.
Nhưng công nghệ điện phân xuất hiện và làm cho nhôm trở nên quá rẻ đến mức chúng ta dùng nó với tinh thần dùng xong sẽ vứt.
Tem sorte por o Coulson ser perdulário.
May cho cô là Coulson là mẫu người dễ tha thứ.
Diz o jornal The Wall Street Journal, por exemplo, que “os incríveis fracassos na Somália e na Bósnia persuadiram muitos americanos a crer que a organização, além de perdulária, é, na verdade, perigosa”.
Thí dụ, theo tờ báo The Wall Street Journal, “những thất bại đáng chú ý tại Somalia và Bosnia đã thuyết phục nhiều công dân Hoa Kỳ rằng tổ chức này không những phung phí mà còn thật sự nguy hiểm”.
Era um perdulário, um homem que gostava de arriscar — quando tinha uma idéia, passava por cima de qualquer obstáculo.
Anh ta là người biết tiêu tiền, một người dám liều lĩnh - anh ta hết sức phấn khích khi anh ta có được ý tưởng.
O nível suicida e perdulário.
Quyên sinh nhưng có lợi nhuận.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perdulário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.