perfeito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perfeito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfeito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ perfeito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hoàn toàn, đúng, hoàn hảo, đầy đủ, tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perfeito

hoàn toàn

(thorough)

đúng

(perfect)

hoàn hảo

(thorough)

đầy đủ

(sound)

tuyệt vời

(consummate)

Xem thêm ví dụ

Tão perfeita.
Thật hoàn hảo.
(Filipenses 2:8) Também provou que um homem perfeito pode manter perfeita integridade a Jeová mesmo sob a mais severa provação.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Provavelmente não será a vacina perfeita, mas está a melhorar.
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
Pessoal, Chambers foi manipulado por pessoas desconhecidas para ir aos bastidores, assim, seria o perfeito bode expiatório.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Não é perfeita.
Nó ko hoàn thiện.
E é claro, esses pés são projetados de forma que eles podem caminhar somente em pavimentos perfeitos ou estradas.
Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi.
Desce de 40o para 15o C e resiste ao teste perfeitamente bem.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
Queríamos tanto que WALL-E fosse um robô convincente, que criámos os binóculos quase oticamente perfeitos.
Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo.
Isso significa que o alívio está próximo e que o iníquo sistema mundial em breve será substituído pelo governo do perfeito Reino de Deus, pelo qual Jesus ensinou seus seguidores a orar.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
(Gênesis 2:17) Embora fossem criados perfeitos, erraram então o alvo da completa obediência ao seu Pai, tornaram-se pecadores e concordemente foram condenados a morrer.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Então, como ela poderia gerar um descendente perfeito, o Filho de Deus?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
Perfeito.
Hoàn hảo.
Não é maravilhoso saber que não temos que ser perfeitos para sentir as bênçãos e as dádivas de nosso Pai Celestial?
Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng.
Esse sonho de um amor perfeito a que te agarrar é apenas um truque da vida.
Giấc mơ hoàn hảo mà bà đang bám víu này chỉ là trò đùa mà cuộc sống này dành cho bà thôi.
Embora reconheçamos que nenhum de nós é perfeito, não usamos esse fato como desculpa para baixar nossas expectativas, para viver abaixo de nossos privilégios, para adiar o dia de nosso arrependimento ou para recusar-nos a crescer e a tornar-nos seguidores mais perfeitos e refinados de nosso Mestre e Rei.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Descrevendo tais dádivas, Tiago diz: “Toda boa dádiva e todo presente perfeito vem de cima, pois desce do Pai das luzes celestiais, com quem não há variação da virada da sombra.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
A Rainha Kwenthrith sabe perfeitamente, que o filho do Rei Ecbert de Wessex quer falar com ela.
Nữ hoàng Kwenthrith biết rõ ràng nhất con trai của vua Ecbert của Wessex muốn nói chuyện với bà ấy
O registro perfeito de profecias cumpridas contido na Bíblia deve nos dar que confiança?
Sự kiện những lời tiên tri trong Kinh-thánh được hoàn toàn ứng nghiệm khiến chúng ta tin gì?
Como você é linda, como é bom sentir o cheiro e belos lábios e os olhos e.. perfeito, você é perfeito.
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
A Bíblia diz que a justiça de Jeová é perfeita.
Kinh Thánh giải thích rằng công lý của Đức Giê-hô-va là hoàn hảo.
Eles estavam à procura da Pepsi perfeita, quando deveriam estar à procura das Pepsis perfeitas.
Họ đang tìm kiểm một sản phẩm Pepsi hoàn hảo, Khi mà lẽ ra họ nên tìm kiếm nhiều sản phẩm Pepsi hoàn hảo.
12 Quem imitava e imita perfeitamente a Jeová em passar na prova de lealdade é Jesus Cristo.
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
6 A Lei que Deus deu a Israel era boa para pessoas de todas as nações, pois tornava manifesta a pecaminosidade humana, mostrando a necessidade de um sacrifício perfeito para cobrir o pecado humano uma vez para sempre.
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
É perfeito.
Nó rất hoàn hảo.
Tornou- se altruísta eficaz quando calculou que com o dinheiro que conseguiria ganhar ao longo da sua carreira, uma carreira académica, poderia dar o suficiente para curar a cegueira a 80 000 pessoas dos países em desenvolvimento e ainda lhe sobraria o suficiente para um nível de vida perfeitamente adequado.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfeito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.