pericolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pericolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pericolo trong Tiếng Ý.

Từ pericolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nguy hiểm, sự nguy hiểm, 危險. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pericolo

nguy hiểm

noun

Stai dicendo che la mia vita è in pericolo?
Cậu nói rằng tôi đang gặp nguy hiểm đến tính mạng sao?

sự nguy hiểm

noun

Eppure vi è un pericolo reale nell’ambiente che vi circonda.
Tuy nhiên, môi trường xung quanh các em đều thực sự nguy hiểm.

危險

noun

Xem thêm ví dụ

Tuo padre ha sfidato ogni pericolo per cercarti.
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó.
12 Salmo 143:5 indica cosa fece Davide quando si trovava in mezzo a pericoli e a gravi prove: “Ho ricordato i giorni di molto tempo fa; ho meditato su tutta la tua attività; volontariamente mi occupai dell’opera delle tue proprie mani”.
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
In maniera analoga il pastore spirituale deve riconoscere e affrontare pericoli simili che minacciano il benessere del gregge.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
Eri in grave pericolo.
Ngài đang vô cùng nguy hiểm.
In vari momenti del Suo ministero, Gesù si trovò sotto minaccia e in pericolo di vita, sottomettendosi infine alle macchinazioni di uomini malvagi che avevano complottato la Sua morte.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
Per esempio, un libro sulla religione africana afferma: “La credenza nel ruolo e nei pericoli della magia nera e della stregoneria è profondamente radicata nella vita africana . . .
Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu...
L'unico pericolo e'il caffe'.
Tất cả trừ cà phê.
La mia mano è in pericolo di vita adesso, a rischio.
Tay tôi đang gặp nguy cơ
Conferma che il Signore spesso avverte i giusti del pericolo incombente, ma non dobbiamo credere di non essere giusti se non sentiamo un avvertimento dello Spirito Santo ogni volta che affrontiamo delle situazioni pericolose.
Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm.
Più alto è il numero, più alto è il livello di pericolo.
Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao.
Anche in un mondo senza armi nucleari correremmo comunque dei pericoli.
Dù không có vũ khí hạt nhân, thế giới này cũng rất nguy hiểm.
(Matteo 24:21) Possiamo essere certi, però, che gli eletti di Dio e i loro compagni non si troveranno nella zona di pericolo, dove rischierebbero di essere uccisi.
Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng những người được chọn của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ sẽ không nằm trong vòng nguy hiểm vì có thể bị giết.
Il benessere dell’umanità — perfino la sua sopravvivenza — è messo in pericolo dall’esplosione demografica, dall’inquinamento e dall’immenso arsenale internazionale di armi nucleari, biologiche e chimiche.
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
È importante che nella Sala del Regno e nell’area circostante non vi siano condizioni di pericolo.
Điều quan trọng là không để tình trạng nguy hiểm trong phòng họp hoặc ngoài sân.
I pericoli delle ricchezze
Lời khuyên của Chúa Giê-su về sự giàu có
Solo che erano, sì, fuori ma erano sempre in pericolo.
Họ đã thoát, nhưng họ luôn gặp nguy hiểm.
Perciò un genere di musica sbagliato può costituire un vero pericolo per i giovani timorati di Dio.
Vì thế, loại nhạc xấu có thể đem lại mối nguy hiểm thật sự cho các người trẻ kính sợ Đức Chúa Trời.
Guardatevi dai pericoli
Những mối nguy hiểm cần cảnh giác
Ci sono molti esempi del genere: un segnale che avverte del pericolo dell’alta tensione, un annuncio alla radio dell’approssimarsi di un temporale che minaccia la vostra zona, un rumore meccanico penetrante proveniente dalla vostra macchina mentre percorrete una strada trafficata.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
Pratico attività rischiose che potrebbero mettere in pericolo la mia salute o addirittura lasciarmi invalido per il resto della vita?
Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không?
Se volevano onorare Colui che dà la vita, gli israeliti dovevano fare di tutto per non mettere in pericolo la vita di un altro essere umano.
Để tôn kính Đấng Ban Sự Sống, họ phải làm mọi điều có thể để tránh gây nguy hại đến tính mạng người khác.
Certamente, avete provato sentimenti di timore molto più forti scoprendo problemi personali legati alla salute, venendo a sapere che un familiare era in difficoltà o in pericolo, oppure vedendo le cose inquietanti che accadono nel mondo.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
“Se non cediamo alla mite influenza dello Spirito Santo, siamo in pericolo di diventare come Korihor, un anticristo del Libro di Mormon.
“Nếu chúng ta không tuân phục theo ảnh hưởng dịu dàng của Đức Thánh Linh, thì chúng ta sẽ có nguy cơ để trở thành giống như Cô Ri Ho, một người chống báng Đấng Ky Tô trong Sách Mặc Môn.
Tu sei in pericolo.
Cháu đang trong tình trạng nguy hiểm đấy.
La voce calma e sommessa consola l’anima nel mezzo del dolore e del pericolo.
Tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái thì thầm lời an ùi cho tâm hồn chúng ta trong sự tận cùng cùa nỗi buồn phiền và khổ sở.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pericolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.