personalidade jurídica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ personalidade jurídica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personalidade jurídica trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ personalidade jurídica trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Pháp nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ personalidade jurídica
Pháp nhân(những tổ chức có tư cách pháp lý độc lập để tham gia các hoạt động pháp lý khác như kinh tế, xã hội...) |
Xem thêm ví dụ
Perante a lei romana, os escravos eram considerados propriedade e não tinham personalidade jurídica. Theo luật La Mã, nô lệ được coi là tài sản và không có địa vị pháp lý. |
Em geral, é comum a todo o tipo de órgãos colegiados, incluindo entidades sem personalidade jurídica. Lâm kết bè kết đảng với nhiều phần tử bất hảo, bao gồm cả những nhân vật có chức có quyền. |
Naquela altura, pouco se sabia ou falava dos verdadeiros direitos dos animais, sobre a ideia de um animal não-humano ter personalidade jurídica ou direitos e eu sabia que ia levar muito tempo. Ngay thời điểm ấy, có rất ít người biết hay nói về quyền chính đáng của động vật, về ý tưởng cấp quyền pháp lý hoặc tính người pháp lý cho động vật. Và tôi biết rằng phải mất thời gian dài để hoàn thành nó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personalidade jurídica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới personalidade jurídica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.