perseverança trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perseverança trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perseverança trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ perseverança trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kiên nhẫn, kiên trì, can đảm, tính kiên trì, Kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perseverança

kiên nhẫn

kiên trì

(persistence)

can đảm

tính kiên trì

(constancy)

Kiên nhẫn

Xem thêm ví dụ

“Considerai tudo com alegria, meus irmãos, ao enfrentardes diversas provações, sabendo que esta qualidade provada da vossa fé produz perseverança.” — TIAGO 1:2, 3.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
Quando o Senhor nos aconselha, dizendo “continuai pacientemente até que sejais aperfeiçoados”,6 Ele reconhece que isso exige tempo e perseverança.
Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn.
Por exemplo, em Tiago 5:7-11, Jó é citado como exemplo para motivar os cristãos a perseverar diante de dificuldades, e sua história nos lembra que Jeová recompensa essa perseverança.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
(Mateus 24:13, 14; 28:19, 20) Requer perseverança continuarmos a nos reunir com os nossos irmãos, embora sintamos o peso das pressões do mundo.
(Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian.
Tiago 1:2, 3, explica: “Considerai tudo com alegria, meus irmãos, ao enfrentardes diversas provações, sabendo que esta qualidade provada da vossa fé produz perseverança.”
Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”.
A perseverança vem de Jeová
Bền đỗ nhờ Đức Giê-hô-va
Quando enfrentamos desafios inesperados ou ficamos ansiosos por causa de problemas familiares, podemos com certeza aprender de seu exemplo de perseverança fiel. — Hebreus 10:36.
Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36.
11, 12. (a) As Testemunhas de Jeová e seus filhos enfrentaram que teste de perseverança nos anos 30 e no início dos anos 40?
11, 12. a) Các Nhân-chứng Giê-hô-va và con cái họ gặp thử thách nào trong thập niên 1930 và đầu thập niên 1940?
Prosseguem corajosamente, sabendo que a ‘tribulação produz perseverança; a perseverança, por sua vez, uma condição aprovada’.
Họ can đảm tiến lên, biết rằng “hoạn nạn sanh ra nhịn nhục, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận” (-ma 5:3, 4, NW).
No entanto, se não acrescentarmos à nossa perseverança a devoção piedosa, não conseguiremos agradar a Jeová e não obteremos a vida eterna.
Tuy nhiên, nếu không thêm cho sự nhịn nhục lòng tin kính, chúng ta không thể làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va và sẽ không được sự sống đời đời.
Mencionando o que habilitou a Jesus a perseverar, Paulo salientou também o caminho que nós devemos seguir, escrevendo: “Corramos com perseverança a carreira que se nos apresenta, olhando atentamente para o Agente Principal e Aperfeiçoador da nossa fé, Jesus.”
Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2).
(Salmo 40:8; João 4:34) Tal relação é revigorante e sustenta a vida, dando força para que se persista na corrida com perseverança e não se desista.
Mối liên lạc như thế cho chúng ta sinh lực và duy trì sự sống, cho chúng ta sức lực để chạy cuộc đua một cách bền bỉ và không bỏ cuộc.
Nossa perseverança leal, mesmo ao sermos vituperados, prova que temos o espírito de Deus.
Sa-tan sẽ tiếp tục thổi bùng lên ngọn lửa chống đối và dấy lên những khó khăn.
Ao ‘pormos de lado todo peso’ e ‘corrermos com perseverança a carreira que se nos apresenta’, olhemos “atentamente para o Agente Principal e Aperfeiçoador da nossa fé, Jesus”.
Trong khi “quăng hết gánh nặng” và “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, chúng ta hãy “nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”.
Perseverança de Jó”
Sự nhịn-nhục của Gióp”
Não precisaríamos ser compelidos a fazer as muitas coisas envolvidas na perseverança até o fim, como fazer as visitas de mestres familiares e professoras visitantes, assistir às reuniões, ir ao templo, ter uma vida moralmente limpa, orar ou ler as escrituras.
Chúng ta sẽ không cần phải được thúc đẩy để làm nhiều điều liên quan đến việc kiên trì đến cùng, giống như việc giảng dạy tại gia hoặc thăm viếng giảng dạy, tham dự các buổi họp của chúng ta, đi đền thờ, sống cuộc sống đạo đức, dâng lời cầu nguyện của mình, hoặc đọc thánh thư.
A perseverança em face dessas provações é tanto mais preciosa para Jeová.
Chịu đựng trước những thử thách thể ấy là đặc biệt quí giá trước mắt Đức Giê-hô-va.
Como qualquer outro empenho compensador, um bom casamento requer esforço e perseverança.
Để có được điều đáng giá, cần nỗ lực thật nhiều; cũng vậy, một hôn nhân hạnh phúc đòi hỏi sự gắng sức và kiên nhẫn.
PERSEVERANÇA E ESFORÇO SÃO NECESSÁRIOS
CẦN SỰ CHỊU ĐỰNG VÀ GẮNG SỨC
Por que precisavam ter perseverança os judeus exilados em Babilônia, e como providenciou Jeová finalmente a libertação?
Tại sao những người Do Thái bị lưu đày ở Ba-by-lôn cần nhịn nhục, và cuối cùng Đức Giê-hô-va đã thực hiện sự giải cứu như thế nào?
(Hebreus 12:2) O discípulo Tiago escreveu: “Considerai tudo com alegria, meus irmãos, ao enfrentardes diversas provações, sabendo que esta qualidade provada da vossa fé produz perseverança.”
Môn đồ Gia-cơ viết: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”.
2 “Ao anjo+ da congregação em Éfeso+ escreva: Estas coisas diz aquele que segura na mão direita as sete estrelas e anda entre os sete candelabros de ouro:+ 2 ‘Conheço as suas ações, o seu trabalho árduo e a sua perseverança, e sei que você não tolera homens maus e que pôs à prova os que se dizem apóstolos,+ mas não são, e constatou que eles são mentirosos.
2 Hãy viết cho thiên sứ+ của hội thánh ở Ê-phê-sô:+ Đây là lời phán của đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và bước đi giữa bảy chân đèn bằng vàng:+ 2 ‘Tôi biết các việc làm, công sức và sự chịu đựng của anh, biết anh không chịu dung túng những kẻ xấu xa, anh đã thử những kẻ xưng là sứ đồ+ nhưng không phải là sứ đồ và đã nhận ra họ là kẻ nói dối.
Será que a sua perseverança tem sido em vão?
Nhưng sự nhịn nhục của họ có phải là vô ích không?
Vendo a necessidade que tinham de desenvolver perseverança, Paulo disse: “Persisti em lembrar-vos dos dias anteriores, em que, depois de terdes sido esclarecidos, perseverastes em uma grande competição, debaixo de sofrimentos.”
Nhận biết họ cần phải trau dồi thêm tính chịu đựng, Phao-lô nói: “Hãy nhớ lại những ngày thuở trước, thời vừa được sáng soi, anh em đã phải chịu đựng bao là đau khổ xông đánh” (Hê-bơ-rơ 10:32, Nguyễn thế Thuấn).
Ora, o Deus que provê perseverança e consolo vos conceda terdes entre vós próprios a mesma atitude mental que Cristo Jesus teve, para que, de comum acordo, com uma só boca, glorifiqueis o Deus e Pai de nosso Senhor Jesus Cristo.” — Romanos 15:1, 2, 5, 6.
Xin Đức Chúa Trời hay nhịn-nhục và yên-ủi ban cho anh em được đồng lòng ở với nhau theo Đức Chúa Giê-su Christ; để anh em lấy một lòng một miệng mà ngợi-khen Đức Chúa Trời, là Cha của Đức Chúa Giê-su Christ chúng ta” (Rô-ma 15:1, 2, 5, 6).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perseverança trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.