personagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ personagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ personagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kí tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ personagem

kí tự

noun

Xem thêm ví dụ

Seu personagem está programado para aparecer nos episódios "seis ou sete", e é descrito como vestindo "tanques misteriosos".
Nhân vật này sẽ xuất hiện trong "6 đến 7 tập", và sẽ mặc một cái áo ba lỗ "bí ẩn".
Ball removeu a sequência por ela não se encaixar com a estrutura do resto do filme – o Cel. Fitts era a única personagem a ter um flashback – e porque removia o elemento surpresa na tentativa dele em Lester.
Ball loại cảnh phim này vì cảm thấy không phù hợp với cấu trúc của bộ phim—Đại tá Fitts là nhân vật duy nhất có cảnh hồi tưởng—và vì loại bỏ những yếu tố bất ngờ từ Fitts, Lester lại hưởng những đặc điểm này.
A fim de aprofundar o contexto cultural do filme, rosemaling, uma arte popular de decoração de Noruega, foi adicionada nos trajes de quase todos os personagens.
Ngoài ra để tô đậm bối cảnh văn hoá của phim, rosemaling, một hình thức nghệ thuật trang trí truyền thống của Na Uy, cũng được đan cài vào trang phục của gần như tất cả các nhân vật.
Os filhos podem ser convidados a escolher o personagem que querem retratar na leitura.
Có thể kêu con trẻ chọn diễn vai của nhân vật nào chúng thích trong phần Kinh-thánh đó.
Assi, têm uns cães peludos de 72 kg que parecem velociraptores, todos com nomes de personagens de livros da Jane Austen.
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
Para satisfazer suas preocupações, os cineastas concordaram em mudar o roteiro para que o personagem de Hepburn perseguisse romanticamente o dele.
Để giải tỏa lo lắng của ông, các nhà làm phim đồng ý đổi kịch bản sao cho nhân vật của Hepburn là người theo đuổi tình cảm của ông.
Embora tenha sido saudável e rico a maior parte da vida, o personagem bíblico Jó observou: “O homem, nascido de mulher, é de vida curta e está empanturrado de agitação.” — Jó 14:1.
Mặc dù hầu như cả đời khỏe mạnh và giàu có, Gióp, một nhân vật trong Kinh Thánh, đã nhận xét: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”.—Gióp 14:1.
Historiadores, incluindo Josefo e Tácito, do primeiro século, mencionam Jesus como um personagem histórico.
Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử.
David Palmer é uma personagem na série de televisão 24 Horas interpretada por Dennis Haysbert.
David Palmer là một nhân vật Tổng thống Hoa Kỳ hư cấu do Dennis Haysbert thủ vai trong loạt phim truyền hình 24.
Bob Stookey é um personagem fictício da série de quadrinhos The Walking Dead e da série de televisão de mesmo nome, onde ele é interpretado por Lawrence Gilliard Jr. Criado por Robert Kirkman e pelos artistas Charlie Adlard e Cliff Rathburn, o personagem fez sua estréia em The Walking Dead em 29 de junho de 2006 (HQ).
Bob Stookey là nhân vật trong loạt truyện tranh The Walking Dead (truyện tranh) và phim The Walking Dead (phim truyền hình), được tạo hình bởi Lawrence Gilliard Jr. Được tạo bởi Robert Kirkman và các nghệ sĩ Charlie Adlard và Cliff Rathburn, nhân vật ra mắt đầu tiên ở The Walking Dead #29 vào tháng 06 năm 2006.
Cooper acrescentou que "a música realmente tornou-se um personagem do filme.
Cooper cho biết thêm rằng "âm nhạc đã thực sự trở thành phần của bộ phim.
Feige também afirma que o filme usa a personagem para brincar com o clichê da donzela em apuros, e deixa a dúvida, "A Pepper está em perigo ou a Pepper é a salvadora?"
Feige cũng khẳng định phim đã sử dụng nhân vật này theo cách hoàn toàn mới, không phải theo kiểu "Anh hùng cứu mỹ nhân" như trước đây, khiến chúng ta sẽ phải tự đặt câu hỏi, liệu Pepper đang gặp nguy hiểm hay chính cô mới là vị cứu tinh?
“Por fazer pesquisa nas publicações bíblicas aprendi a fazer com que os personagens bíblicos se tornassem reais.
Bằng cách tra cứu trong các ấn phẩm dựa trên Lời Đức Chúa Trời, tôi làm cho những nhân vật trong Kinh Thánh trở nên sống động.
Na década de 1990, a Era Moderna dos Quadrinhos, o personagem Aquaman tornou-se mais sério do que na maioria das interpretações anteriores, com enredos que descrevem o peso de seu papel como o rei da Atlântida.
Trong những năm 1990 của Modern Age, Aquaman trở nên quan trọng hơn nhiều so với các miêu tả trước đó, với cốt truyện miêu tả vai trò quan trọng của anh chính là vua của Atlantis. ^ “Happy 70th Birthday”.
Os jogos dōjin baseados em Touhou incluem adaptações de mecânicas de outras séries com personagens de Touhou, como Super Marisa Land (uma óbvia paródia e um trocadilho de Super Mario Land), MegaMari (baseado na série Mega Man), e Touhou Soccer (baseado nos jogos Captain Tsubasa da Tecmo).
Các game dōjin dựa trên Touhou cũng bao gồm sự pha trộn với cơ chế của sê-ri game khác với nhân vật của Touhou, ví dụ như "Super Marisa Land" và "Super Marisa World" (ăn theo các game Mario, lần lượt "Super Mario Land" và "Super Mario World"), "MegaMari" (dựa theo sê-ri Mega Man") và "Touhou Soccer" (dựa trên game "Captain Tsubasa" của Tecmo).
Os personagens levam uma vida bastante confortável dentro da cidade com domo, mas o domo também serve para controlar seus habitantes e garantir que a humanidade não cresça novamente além de seus limites.
Các nhân vật đều có một cuộc sống thoải mái trong một thành phố có mái vòm, nhưng thành phố cũng phục vụ để kiểm soát dân chúng và để đảm bảo rằng nhân loại không bao giờ một lần nữa triển nhanh hơn các phương tiện của mình.
A história do personagem também pode definir se uma missão secundária está disponível ou não.
Nền tảng của nhân vật cũng có thể ảnh hưởng đến việc một số nhiệm vụ phụ có sẵn hay không.
No episódio do dia 26 de junho, a telenovela britânica EastEnders adicionou uma cena final, na qual os personagens Denise Johnson e Patrick Trueman discutiam sobre as notícias envolvendo a morte de Jackson.
Chương trình East Enders của Anh đã thêm một cảnh quay vào phút chót trong tập sóng ngày 26 tháng 6, đó là cuộc thảo luận của nhân vật Denise Johnson và Patrick Trueman về cái chết của Jackson.
Em "O Caminho de Swann", o primeiro volume de "Em Busca do Tempo Perdido", Swann, uma das personagens principais, está a pensar afectuosamente sobre a sua amante, sobre como ela é boa na cama, e, de repente, ao fim de apenas algumas frases — se bem que estas são frases de Proust, portanto, são longas como rios — mas, ao fim de apenas algumas frases, ele subitamente recua e apercebe-se: "Espera aí, tudo aquilo que eu amo nesta mulher "é passível de ser amado nela por outra pessoa.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
No entanto, depois de O Cavaleiro Solitário, a Disney perdeu 190 milhões em 2013, um filme também estrelado por Johnny Depp em um personagem semelhantemente excêntrico, a Disney questionou a bancarização de Depp e, assim, a franquia, então o filme foi reconsiderado e não recebeu sinal verde no início de 2014.
Tuy nhiên, sau khi phim điện ảnh Kỵ sĩ cô độc, một phim điện ảnh cũng có sự tham gia của Johnny Depp trong vai một kẻ kì dị tương tự, khiến cho hãng Disney bị lỗ tới 190 triệu USD vào năm 2013, Disney đã đặt ra một câu hỏi lớn cho việc liệu Depp và cả thương hiệu có thể tiếp tục thu được lợi nhuận hay không, vậy nên phần phim thứ năm được hãng cân nhắc lại và phải mãi cho tới đầu năm 2014 mới được bật đèn xanh.
Os críticos muitas vezes questionam a existência real de certos personagens mencionados nas Escrituras.
Các nhà phê bình thường nêu nghi vấn về sự hiện hữu của các nhân vật trong Kinh Thánh.
Seu maior sucesso de bilheteria, até à data foi em 2003 no filme Bruce Almighty (br: Todo Poderoso), no qual interpreta a namorada do personagem de Jim Carrey.
Thành công lớn nhất của cô là vai diễn năm 2003 trong bộ phim Bruce Almighty, trong đó cô đóng vai bạn gái của ngôi sao Jim Carrey.
McCarthy disse que o roteiro era "tão fresco e distinto" como qualquer um de seus contemporâneos no cinema norte-americano, e o elogiou pelo modo que analisava as personagens enquanto não comprometia o ritmo da narrativa.
McCarthy cho rằng kịch bản phim "mới mẻ và độc lập" như bất kỳ bộ phim Hoa Kỳ đương đại nào và tán dương cách mà phim phân tích các nhân vật mà không thỏa hiệp với nhịp tường thuật.
Esse personagem profético entraria em cena bem antes da presença do Rei messiânico.
Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện.
Ele comparou sua personagem com George Balanchine, que co-fundou a New York City Ballet, e disse que Balanchine era um excesso de controle, um verdadeiro artista que usava a sexualidade para dirigir seus dançarinos.
Anh ấy đã so sánh nhân vật này với George Balanchine, người đồng sáng lập công tay ba lê New York và là "một nghệ sĩ quyền lực lạ thường, một nghệ sĩ thực thụ sử dụng tình dục để hướng dẫn các vũ công của mình".

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.