persiana trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ persiana trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persiana trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ persiana trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Mành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ persiana
Mành
Assim que eles saírem, feche as persianas da sala de estar, e eu irei visitá-la durante a noite. Ngay khi họ đi, em hãy kéo mấy cái mành trong phòng khách, và tối nay anh sẽ tới gặp em. |
Xem thêm ví dụ
Nos anos 1990, muitas casas e proprietários de empresas instalaram persianas anti-tufão. Trong thập niên 1990, nhiều chủ nhà và cơ sở thương mải đã lắp đặt các cửa chớp chống bão. |
Tinham atirado a persiana velha para o local de coleta de lixo. Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác. |
Tinham atirado a persiana velha para o local de coleta de lixo. Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác. Tôi hỏi ông: |
" Porque é que deitou as persianas fora? " perguntei- lhe. " Tại sao ông lại thẩy đi cánh cửa chớp? " |
Mantenha as persianas para baixo e as portas trancadas. Luôn kéo rèm và khoá cửa. |
Ainda havia um pouco de luz entrando pelas persianas fechadas. Vẫn còn chút ánh sáng luồn qua mành khành khép kín. |
Suponhamos que você venda persianas personalizadas feitas em madeira ou vinil. Hãy tưởng tượng bạn bán những chiếc mành có thiết kế tùy biến làm bằng gỗ hoặc nhựa vinyl. |
Vocês sabem que uma parte de nós mesmos ainda atravessa a rua, tranca as portas, corre as persianas, quando vemos jovens negros? Bạn biết phần trong ta nào là vẫn qua đường mỗi ngày, khóa chặt cửa, kèm kèm cái ví, khi ta thấy bóng dáng da đen đúng không? |
A Anglo-Persian Oil Company começou a construir a sua primeira refinaria de petróleo em Abadã, em 1909, completando-a em 1913. Công ty Dầu Anh-Ba Tư xây dựng nhà máy lọc dầu đầu tiên của họ tại trạm cuối đường ống dầu Abadan, công trình bắt đầu vào năm 1909 và hoàn thành vào năm 1913 (xem Nhà máy lọc dầu Abadan). |
Consultado em 7 de dezembro de 2017 «North Korea's Balancing Act in the Persian Gulf». Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2015. ^ “North Korea's Balancing Act in the Persian Gulf”. |
Eles criaram esta persiana que podem ver aqui, que na verdade tapa o sol, mas que se abre para a boa luz do céu. Và họ tạo ra những cấu trúc mái vòm như thế này để ngăn ánh nắng gay gắt, nhưng đồng thời vẫn mở rộng để đón nhận ánh sáng trời. |
Rasgou as persianas e jogou para cima a faixa. Tore mở cửa chớp và ném lên khung kính. |
Na Dinamarca, as janelas abrem para fora como persianas. Ở Đan Mạch, cửa sổ mở ra giống như cửa sập. |
Sam, desliga a música e fecha as persianas. Sam, mẹ cần con tắt nhạc và kéoo rèm xuống ngay. |
Iraq Petroleum Company, juntamente com o seu operador de exploração de petróleo, Petroleum Development Oman, eram propriedades das gigantes petrolíferas europeias, incluindo a Anglo-Persian Oil Company que sucedeu a British Petroleum, que incentivaram o governo britânico para estender o seu apoio ao Sultão. Công ty Dầu mỏ Iraq, cùng với nhà điều hành khai thác dầu mỏ, Petroleum Development Oman, thuộc sở hữu của các công ty dầu mỏ lớn của châu Âu, trong đó có thành viên British Petroleum, đã khuyến khích chính phủ Anh mở rộng hỗ trợ cho Sultan. |
Vim limpar as persianas. Tôi đến lau rèm cửa. |
Ali eu me escondia atrás de persianas e janelas, lá me esconderia atrás de juncos altos. Ở đây tôi nấp sau mành mành và cửa sổ, còn ở rừng sâu sẽ nấp trong lau sậy. |
Um para lhe dizer quando abrir as persianas, outro para lhe dizer quando fechá-las. Cái thì báo giờ để hắn kéo mành mành, cái khác báo giờ để đóng. |
E, ao andar pela vila, consegui sentir centenas de pares de olhos a observar-me por detrás das portas e das cortinas, por detrás das persianas. Khi tôi đi dạo qua ngôi làng, Tôi có thể cảm nhận hằng trăm cặp mắt đang nhìn mình từ lối ra vào, từ sau rèm cửa từ các ô cửa sổ. |
Criaram esta persiana que veem aqui, que tapa o sol, mas que se abre para a boa luz do céu. Và họ tạo ra những cấu trúc mái vòm như thế này để ngăn ánh nắng gay gắt, nhưng đồng thời vẫn mở rộng để đón nhận ánh sáng trời. |
Rita, encarregue das persianas por favor. Rita, làm ơn kéo màn xuống. |
Ele não tinha pensando em fechar ele próprio as persianas, e as luzes das casas próximas salpicavam a colina. Em không nghĩ tới chuyện tự buông mành mành, ngoài kia ánh đèn hàng xóm điểm những đốm sáng trên sườn đồi. |
Quando estiverem cansados de abrir e fechar aquelas persianas, dia após dia, quando estiverem de férias, e não houver ninguém aos fim de semana para ligar e desligar os controlos, ou quando faltar a energia e não tiverem eletricidade, estas placas térmicas bimetálicas irão continuar a funcionar incansavelmente, de forma eficiente e infinitamente. Khi bạn mệt mỏi vì phải mở cửa và đóng rèm lại ngày qua ngày, khi bạn đi nghỉ và không có ai ở đó những ngày cuối tuần để tắt hay mở những cái điều khiển, hoặc khi mất điện, và bạn không có điện để trông cậy vào, những tấm nhiệt - lưỡng kim sẽ vẫn hoạt động không mệt mỏi, một cách đầy hiệu quả và không ngừng nghỉ. |
Assim que eles saírem, feche as persianas da sala de estar, e eu irei visitá-la durante a noite. Ngay khi họ đi, em hãy kéo mấy cái mành trong phòng khách, và tối nay anh sẽ tới gặp em. |
Ei, abra as persianas. Kéo rèm lên. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persiana trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới persiana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.