personnification trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ personnification trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personnification trong Tiếng pháp.

Từ personnification trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiện thân, sự nhân cách hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ personnification

hiện thân

noun

que la personnification du mal au Cambodge.
cùng với hiện thân của cái ác ở Campuchia.

sự nhân cách hóa

noun

Xem thêm ví dụ

Nous ne devrions pas nous étonner que Satan soit lui- même la personnification des défauts dont il accuse Jéhovah.
Chúng ta không lấy làm ngạc nhiên khi biết chính Sa-tan mới là hiện thân của những tính xấu mà hắn gán cho Đức Giê-hô-va.
” (Psaume 24:3, 4). Pour être agréé de Jéhovah, qui est la personnification de la sainteté, il faut être pur et saint.
(Thi-thiên 24:3, 4) Đức Giê-hô-va là hiện thân của sự thánh khiết nên nếu muốn Ngài chấp nhận, một người phải tinh sạch và thánh khiết.
Souvenez- vous de Proverbes chapitre 8: le Fils de Dieu y est décrit comme la personnification de la sagesse.
Hãy nhớ là nơi Châm-ngôn đoạn 8, Con Đức Chúa Trời được miêu tả như là hiện thân của sự khôn ngoan.
Pensez- vous que Dieu, la personnification même de l’amour, celui qui “ aime la justice ”, puisse agir de manière si arbitraire ? — Psaume 37:28 ; 1 Jean 4:8.
Bạn có nghĩ rằng một Đức Chúa Trời “chuộng sự công-bình” và là hiện thân của tình yêu thương lại hành động một cách độc đoán như thế không?—Thi-thiên 37:28; 1 Giăng 4:8.
Cela faisait de lui la personnification de la vérité, ainsi qu’il le déclara lui- même. — Jean 14:6 ; Révélation 3:14 ; 19:10.
Do đó, Chúa Giê-su chính là hiện thân của lẽ thật, như ngài đã nói.—Giăng 14:6; Khải-huyền 3:14; 19:10.
En 2010, un illustrateur taïwanais connu comme "shinia" sur Pixiv (en) créa une personnification de Silverlight appelée Hikaru Aizawa (en), officiellement adoptée par Microsoft Taiwan,.
Vào năm 2010, một họa sĩ người Đài Loan có nghệ danh "shinia" trên Pixiv đã tạo ra một nhân hóa của Microsoft Silverlight và đặt tên là Aizawa Hikaru, nhân vật mà về sau được Microsoft Đài Loan dùng làm linh vật quảng bá chính thức.
Plutôt que d'être simplement la personnification de la mort, Azraël est habituellement décrit dans les sources islamiques comme subordonné à la volonté de Dieu « avec la plus profonde révérence ».
Thay vì chỉ đại diện cho cái chết được xác định, Thiên thần của Cái chết thường được mô tả trong các nguồn Hồi giáo dưới quyền của Allah "với sự tôn kính sâu sắc nhất".
13 Jéhovah est la personnification du bien.
13 Đức Giê-hô-va là hiện thân của điều thiện.
La force qui se cache derrière la compassion authentique est en réalité un amour profond, une qualité qui vient de Dieu et dont il est lui- même la personnification.
Động lực nằm sau lòng cảm thông chân thành là tình yêu thương sâu xa, bắt nguồn từ Đức Chúa Trời.
J’ai pensé que je devrais faire face au Seigneur, la personnification de la justice et essayer d’expliquer que j’avais légalement le droit de profiter de l’acheteur et de son erreur.
Tôi nghĩ đến việc gặp Chúa, hiện thân của công lý, và cố gắng giải thích rằng tôi có quyền hợp pháp để lợi dụng người mua và sai sót của người ấy.
Personnification poétique, p.-ê. pour exprimer la pitié ou la compassion.
Đây là phép nhân cách hóa trong thơ, có lẽ để thể hiện sự thương xót hoặc thương cảm.
La Bible a souvent recours à la personnification, une figure de style qui consiste à parler d’une chose inanimée comme d’une personne.
Kinh Thánh thường dùng một phép tu từ gọi là nhân cách hóa—nói về một vật vô tri vô giác như thể có sự sống.
(Luc 1:78.) Il est la personnification de l’amour.
(Lu-ca 1:78) Ngài chính là hiện thân của tình yêu thương.
Que dit un théologien de la personnification de l’esprit saint dans la Bible?
Một nhà thần học nói gì về những câu Kinh-thánh đề cập đến thánh linh như một nhân vật?
Étant la personnification même de l’amour, Dieu nous regarde sans aucun préjugé ni intention malveillante.
hiện thân của tình yêu thương, Đức Chúa Trời không nhìn chúng ta với thành kiến hoặc ác ý.
La personnification de la sagesse dans le huitième chapitre des Proverbes n’est pas un simple procédé littéraire destiné à éclairer les caractéristiques d’une notion abstraite.
Việc nhân cách hóa sự khôn ngoan trong chương 8 của sách Châm-ngôn không phải chỉ đơn thuần nói đến một đức tính trừu tượng.
Selon une note de cette version, “le péché est personnifié comme un être qui guette l’homme pour se jeter sur lui”; toutefois, il est évident que le péché n’est pas une personne spirituelle; de même, la personnification de l’esprit saint ne fait pas de lui une personne spirituelle.
Nhưng dĩ nhiên, tội lỗi không phải là một nhân vật thần linh; cũng thế, việc nhân cách hóa thánh linh cũng chẳng khiến nó trở thành một nhân vật thần linh.
Microsoft utilisa une autre personnification mettant en jeu deux filles appelées "Yū Madobe" et "Ai Madobe" pour promouvoir Windows 8 au Japon,,.
Microsoft cũng dùng những dạng nhân hóa khác là hai cô gái tên "Madobe Yū" và "Madobe Ai" để quảng bá Windows 8 ở Nhật Bản.
On les a vus comme des survivants de l'apocalypse, un couple vieillissant, deux amis impuissants, et même comme les personnifications du Ça et du Moi de Freud.
Họ có thể là những người sống sót sau Khải huyền, một cặp đôi lâu năm, hai kẻ thất bại, hay thậm chí là hiện thân của cái tôi và bản năng của Freud.
Heureusement, Jéhovah Dieu, la personnification même de l’amour et la Source de la lumière spirituelle, n’a pas laissé ses serviteurs dans l’ignorance au sujet de cette question importante. — 2 Timothée 3:16 ; 1 Jean 1:5 ; 4:8.
Mừng thay, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, hiện thân của tình yêu thương và là Nguồn ánh sáng thiêng liêng, đã không để cho tôi tớ Ngài ở trong tình trạng mù mịt về vấn đề quan trọng này.—2 Ti-mô-thê 3:16; 1 Giăng 1:5; 4:8.
Dieu manifeste un amour à la fois si intense, si pur et si parfait à travers sa personnalité et ses actions qu’on peut le désigner comme la personnification même de l’amour.
Lòng yêu thương của Đức Chúa Trời thật tha thiết, thanh khiết, hoàn toàn, thấm sâu vào cá tính và hành động của Ngài đến độ Ngài đáng được coi hiện thân của tình yêu thương.
Il est omnipotent, omniscient, parfait en justice, et la personnification de l’amour.
Ngài có quyền vô hạn, thông suốt mọi sự, hoàn toàn về công lý và hiện thân của tình yêu thương.
Effectivement, Jéhovah est la personnification de l’amour (1 Jean 4:8, 16).
Đúng vậy Đức Chúa Trời là hiện thân của sự yêu thương (I Giăng 4:8, 16).
2 Comment des humains faibles et imparfaits peuvent- ils être collaborateurs du grand Créateur, lui qui est infini en puissance et en sagesse, parfait en justice et la personnification de l’amour?
2 Làm sao những con người yếu đuối, bất toàn lại có thể là người cùng làm việc với Đấng Tạo hóa cao cả, có quyền năng và sự khôn sáng vô hạn, toàn thiện trong sự công bình và hiện thân của sự yêu thương được?
Jéhovah Dieu n’est pas seulement amour, mais il est aussi la personnification de l’amour.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời không chỉ là sự yêu thương mà Ngài cũng là biểu tượng hay là hiện thân của tình yêu thương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personnification trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.