attinenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attinenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attinenza trong Tiếng Ý.

Từ attinenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là liên hệ, sự liên quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attinenza

liên hệ

noun

sự liên quan

noun

Xem thêm ví dụ

La parola ebraica resa “copista” è sofèr, termine che ha attinenza col far di conto e tenere registrazioni.
Chữ Hê-bơ-rơ so·pherʹ được dịch là “nhà sao chép” có liên quan đến việc đếm và ghi chép.
14 Un altro fattore che ci aiuta a provare gioia ha attinenza con lo spirito pacifico che manifestiamo nell’opera di mietitura.
14 Một nguyên do khác đem lại vui mừng liên quan đến thái độ ôn hòa của chúng ta khi thực hiện mùa gặt.
Questa visione ha stretta attinenza con l’adorazione quotidiana che rendiamo al solo vero Dio, Geova.
Sự hiện thấy này có liên hệ nhiều đến sự thờ phượng hàng ngày mà bạn dâng cho Đức Chúa Trời có một và thật là Đức Giê-hô-va.
3 L’atteggiamento della coppia nei confronti della festa nuziale e le relative esigenze possono avere diretta attinenza con la felicità futura dei due.
3 Quan-niệm của hai vợ chồng về đám cưới của họ và những đòi hỏi của lễ cưới có thể ảnh-hưởng trực-tiếp đến hạnh-phúc sau này của họ.
I punti principali e le scritture che decidiamo di usare dovrebbero avere attinenza con il tema che dobbiamo trattare.
Các điểm chính và các câu Kinh-thánh mà chúng ta dùng phải thích hợp với sự khai triển của đề tài tổng quát.
Cercate poi di capire quali leggi o princìpi biblici hanno attinenza con l’argomento.
Tiếp theo, hãy xác định luật pháp hay nguyên tắc nào của Kinh Thánh chi phối vấn đề.
11 Michael Denton spiega che l’evoluzione, con tutti i suoi difetti, continuerà ad essere insegnata perché le teorie che hanno attinenza con la creazione “invocano cause palesemente soprannaturali”.12 In altre parole, il fatto che la creazione implichi un Creatore la rende inaccettabile.
11 Ông Michael Denton giải thích rằng thuyết tiến hóa, với mọi lầm lẩn của nó, sẽ tiếp tục được dạy dỗ vì những thuyết có liên hệ đến sự sáng tạo là “rõ ràng kêu cầu đến những nguồn lực siêu nhiên”.12 Nói cách khác, vì sự sáng tạo có liên hệ đến Đấng Tạo Hóa, nên không thể chấp nhận được.
Il conduttore può considerare in breve la scrittura del giorno, se ha attinenza con l’opera di predicazione, e dare un paio di suggerimenti specifici per il servizio di campo o presentare una breve dimostrazione dell’offerta in corso.
Người điều khiển có thể xem vắn tắt đoạn mỗi ngày nếu liên hệ đến hoạt động rao giảng và nêu ra một hoặc hai lời đề nghị rõ rệt hay cho làm một trình diễn ngắn về việc mời nhận sách báo hiện hành.
È vero che può sembrare un’impresa dover leggere lunghe genealogie, descrizioni dettagliate dell’antico tempio o complesse profezie che apparentemente non hanno alcuna attinenza con la vita di tutti i giorni.
Có thể bạn thấy ngao ngán khi đọc những bảng gia phả dài lê thê, lời miêu tả chi tiết về đền thờ thời xưa hoặc những lời tiên tri phức tạp có vẻ như không liên quan gì đến đời sống thường ngày.
Baines, professore di egittologia presso l’Università di Oxford, “gran parte della religione [egiziana] aveva attinenza con i tentativi di capire l’imprevedibile e la sorte avversa e fare qualcosa di conseguenza”.
Baines, giáo sư về Ai Cập học tại Đại Học Oxford, thì “tôn giáo [của người Ai Cập] phần nhiều liên hệ đến các nỗ lực nhằm lĩnh hội và phản ứng trước những điều không ngờ và điều bất hạnh”.
Questo metodo di studio permette di analizzare i versetti biblici che hanno attinenza con ogni soggetto trattato.
Nhờ phương pháp đó bạn sẽ nắm vững những câu Kinh Thánh liên quan đến mỗi đề tài.
Man mano che la conversazione procede, menzionate qualche punto tratto dalla Bibbia o dalle pubblicazioni bibliche che ha attinenza con l’argomento.
Trong cuộc nói chuyện, hãy chia sẻ những điểm nào trong Kinh Thánh và trong ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh có liên quan đến đề tài.
Piuttosto, probabilmente aprirà la Bibbia e aiuterà la persona a ragionare sui princìpi che hanno attinenza con la questione.
Thay vì thế, anh nên mở Kinh-thánh và giúp cá nhân ấy suy luận về những nguyên tắc liên hệ.
Per dare il vostro contributo alla considerazione, (1) spiegate che attinenza ha una scrittura indicata con il punto che si sta trattando, (2) menzionate come la cosa influisce sulla nostra vita, (3) spiegate come si possono usare quelle informazioni o (4) narrate una breve esperienza che metta in risalto un punto principale
Để thảo luận thêm, (1) hãy chỉ rõ câu Kinh Thánh được nêu ra trong bài liên quan thế nào đến điểm đang được xem xét, (2) hãy cho thấy vấn đề ảnh hưởng thế nào đến đời sống chúng ta, (3) hãy giải thích cách sử dụng một thông tin, hoặc (4) hãy kể lại một kinh nghiệm vắn tắt làm sáng tỏ điểm then chốt
Quali princìpi biblici hanno attinenza con l’argomento?
Nguyên tắc Kinh-thánh nào liên quan đến vấn đề này?
Che attinenza hanno con la scelta delle espressioni a cui dare risalto?
Chúng ảnh hưởng thế nào đến việc bạn lựa chọn những từ ngữ cần nhấn mạnh?
Qui kòsmos si riferisce al sistema mondiale in cui viviamo, la società umana nel suo insieme, e comprende tutte quelle cose che hanno attinenza con la vita quotidiana, come vitto, alloggio e vestiario.
Trong đoạn Kinh Thánh đó, chữ koʹsmos ám chỉ thế gian chúng ta đang sống, tức xã hội loài người nói chung, kể cả những nhu cầu bình thường của đời sống như nhà cửa, thức ăn và quần áo.
Un marito e una moglie cristiani valuteranno le informazioni e i princìpi biblici che hanno attinenza con l’argomento.
Về vấn đề này, mỗi cặp vợ chồng đạo Đấng Ki-tô có thể xem xét những thông tin liên quan và các nguyên tắc Kinh Thánh.
Può aiutarvi a trovare versetti che hanno attinenza con l’argomento sul quale state facendo ricerche.
Bảng này có thể giúp bạn tìm được những câu Kinh Thánh liên quan đến đề tài mà bạn đang nghiên cứu.
Queste visioni ci interessano perché hanno attinenza con ciò che sta accadendo sulla scena mondiale e mostrano come Geova interverrà nel prossimo futuro.
Những sự hiện thấy này rất đáng chú ý, vì chúng liên quan đến những điều hiện đang xảy ra trên thế giới và cho thấy cách Đức Giê-hô-va sẽ hành động trong tương lai gần đây.
E la dichiarazione di Gesù può avere attinenza con ciò che disse in Matteo 18:18 riguardo alle decisioni celesti.
Và lời tuyên bố đó của Giê-su có thể có liên quan đến những gì ngài nói nơi Ma-thi-ơ 18:18 về các quyết định trên trời.
Per iniziare la conversazione pensate a una domanda specifica che susciti interesse e che abbia attinenza con l’articolo della rivista.
Có thể dùng một câu hỏi gợi sự chú ý về bài để bắt chuyện.
Questa battaglia ha attinenza con il veniente giorno di Geova, la distruzione della malvagità.
Trận chiến này liên quan đến ngày Đức Giê-hô-va sắp đến, tức sự hủy diệt kẻ ác.
Ce n’è ancora uno che ha attinenza con ciò che abbiamo esaminato e che sottolinea perché possiamo attendere con ansia il tempo e il modo in cui Dio adempirà la sua promessa di ‘fare ogni cosa nuova’.
Còn có thêm một lần nữa và nó phù hợp với những điều chúng ta đã xem xét và nhấn mạnh tại sao chúng ta có lý do để trông mong Đức Chúa Trời làm ứng nghiệm lời hứa của Ngài là “làm mới lại hết thảy muôn vật”, Ngài làm điều đó khi nào và như thế nào.
Immaginate che la mattina del giorno in cui dovete fare il discorso i mezzi di informazione diffondano una notizia di rilievo che ha attinenza col soggetto che dovete trattare.
Giả sử vào ngày nói bài giảng, có tin tức đáng chú ý liên quan trực tiếp đến đề tài của bạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attinenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.