peru trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peru trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peru trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ peru trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gà tây, peru, Thổ Nhĩ Kỳ, họ gà tây, Peru, Pê-ru. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peru

gà tây

noun

Sabe se venderam o belo peru que estava pendurado lá?
Cậu có biết họ từng bán con gà tây hảo hạng được treo lên ở đó không?

peru

noun

Fui chamado para presidir duas conferências de estaca no Peru.
Tôi được chỉ định chủ tọa tại hai đại hội giáo khu ở Peru.

Thổ Nhĩ Kỳ

proper

Sanduíche de peru a chegar.
'Lúa mạch đen Thổ Nhĩ Kỳ'tới đây.

họ gà tây

noun

Peru

proper (Um país da América do Sul cuja capital é Lima.)

Fui chamado para presidir duas conferências de estaca no Peru.
Tôi được chỉ định chủ tọa tại hai đại hội giáo khu ở Peru.

Pê-ru

proper

Xem thêm ví dụ

Primeiro... deve ir a Camp David e encontrar o peru perdoado.
Cậu phải đến Camp Refuge và tìm Tây Tội.
O peru está cru.
Con còn sống.
Entra na clareira e se depara com este " peru "
Bước vào một khoảng rừng thưa ta thấy trước tiên là con gà tây cao #m
Canadá, Bolívia, Japão, México, e Peru, são os maiores produtores.
Canada, Bolivia, Nhật Bản, México và Peru là các nhà sản xuất chính.
No Peru, a anta é protegida no Santuário Nacional Tabaconas Namballe.
Tại Peru nó được bảo vệ trong Khu bảo tồn quốc gia Tabaconas Namballe.
Os de perú, estão na geladeira.
Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế.
O Windows XP Starter Edition é uma versão de baixo custo do Windows XP avaliada para países em desenvolvimento como Tailândia, Turquia, Malásia, Indonésia, Rússia, Índia, Colômbia, Brasil, Argentina, Peru, Bolívia, Chile, México, Equador, Uruguai e Venezuela.
Windows XP Starter Edition là một phiên bản giá thấp của Windows XP dành cho các thị trường Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Malaysia, Indonesia, Nga, Ấn Độ, Colombia, Brasil, Argentina, Peru, Bolivia, Chile, México, Ecuador, Uruguay và Venezuela.
O aeroporto internacional Coronel FAP Carlos Ciriani Santa Rosa Código: (IATA: TCQ, ICAO: SPTN), é um aeroporto que serve a cidade de Tacna, no Peru.
Sân bay quốc tế Coronel FAP Carlos Ciriani Santa Rosa (IATA: TCQ, ICAO: SPTN) là một sân bay phục vụ Tacna, Peru.
Esta área encontra-se na fronteira do Peru e do Brasil, totalmente inexplorada, quase totalmente desconhecida cientificamente.
Khu vực này diễn ra ở biên giới của Peru và Brazil, hoàn toàn chưa được khai phá, và gần như chưa được khoa học biết tới.
E se nós nos movermos do reino espiritual ao reino físico, à geografia sagrada do Peru, eu sempre me interessei pelas relações dos povos indígenas que acreditam, literalmente, que a Terra esta viva, e responde à todas as suas aspirações, todas as suas necessidades.
Và nếu chúng ta chuyển từ vương quốc của linh hồn tới vương quốc của vật chất, tới miền linh thiêng Peru -- Tôi đã luôn hứng thú với những quan hệ của người bản địa mà tin rằng Trái Đất sống theo nghĩa đen, đáp lại mọi nguyện vọng của họ, mọi nhu cầu của họ.
Ao contrário do Brasil ou do Peru, o México tinha contato fácil com os oceanos Atlântico e Pacífico.
Không giống như Brasil hay Peru, Mexcio có thể dễ dàng tiếp cận với cả các nước ở Thái Bình Dương cũng như Đại Tây Dương.
Pior que " Mais peru, Sr. Chandler? "
" Gà tây không. Chandler? "
Vocês trouxeram o patético peru substituto.
Các cậu chỉ có một con gà thay thế thảm hại thôi.
♫ Vou encontrar a capital do Peru
♫ Tôi sẽ tìm thủ đô của Peru
Vencemos aqueles agricultores e agora comemos de forma triunfal a galinha assada, o pato frito, o peru suculento, o foie gras...
Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de...
Isto é no Peru, onde os miúdos contaram a história sobre um rio que tinham limpo.
Tấm này chụp ở Peru, khi các em kể về một dòng sông mà các em đã dọn sạch.
Alguém, mate esse peru!
Ai đó giết con gà tây rồi.
Estive há pouco no Peru, numa reunião com o Ministro da Cultura e com a UNESCO.
Vậy nên tôi vừa ở Peru về, gặp mặt Bộ trưởng Bộ Văn hóa và cả UNESCO.
Não encontrei nada aqui sobre exploradores que tenham estado no Peru.
Em chẳng tìm thấy gì về việc đi thám hiểm Peru cả.
Vinha carregado de perus congelados provenientes do " Meatpacking District ".
Đó là chuyến tàu chở đầy gà tây đông lạnh trong đúng Ngày lễ Tạ ơn xuất phát từ Quận Meatpacking.
"Desafíos que nos acercan," El Comercio (Lima, Peru).12 de março de 2008.
"Desafíos que nos acercan," El Comercio (Lima, Peru). ngày 12 tháng 3 năm 2008. ^ Azuma, Eiichiro (2005).
Todd Christofferson, do Quórum dos Doze Apóstolos, alguns outros líderes, e eu, reunimo-nos com Alan García, que na época era o presidente do Peru, no Palácio do Governo.
Todd Christofferson thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai, một vài người khác, và tôi đã họp với Alan García, tổng thống Peru lúc bấy giờ, trong Dinh Chính Phủ.
Mas vou rezar para que num Natal, talvez... as crianças possam experimentar um peru.
Nhưng anh sẽ cầu nguyện cho một giáng sinh, mà có lẽ... bọn trẻ có thể nếm món gà tây.
Tens um peru quase inteiro para comer.
Cậu còn phải ăn cả một con gà tây mà.
O peru... um abutre aparece no portão e larga dois coelhos mortos no chão.
tây... một loại kền kền... đậu trên cổng và thả hai con thỏ chết xuống sàn nhà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peru trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.