peruca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peruca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peruca trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ peruca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bộ tóc giả, Tóc giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peruca

bộ tóc giả

noun

Depois de experimentar as perucas, quer uma massagem.
Sau khi mang bộ tóc giả mới, cô ấy yêu cầu được mát xa.

Tóc giả

noun

Depois de experimentar as perucas, quer uma massagem.
Sau khi mang bộ tóc giả mới, cô ấy yêu cầu được mát xa.

Xem thêm ví dụ

Centenas de barraquinhas e vendedores se alinham nas ruas com suas mercadorias: montes de pimenta-malagueta, cestos de tomates maduros, bastante quiabo, rádios, guarda-chuvas, barras de sabão, perucas, utensílios de cozinha e uma grande quantidade de roupas e sapatos usados.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Agora, vão falar com a mulher de peruca.
Giờ thì đi nói chuyện với con mụ đội tóc giả đi.
Sinto falta das minhas perucas.
Ta nhớ bộ tóc giả quá.
Não é uma peruca?
Không phải tóc giả đấy chứ?
Essa conexão que todos nós tanto compartilhamos é algo mais profundo que batom, uma peruca, ou uma roupa, ou um vestido de carne de merda.
Sự kết nối mà tất cả chúng ta chia sẻ là một thứ gì đó sâu sắc hơn chứ không giống như việc tôi đội tóc giả, đánh son đậm hoặc mặc một bộ đồ, hay một cái váy làm bằng thịt vớ vẩn.
" Tenho que tirar minha peruca ", mas ela estava de laranja como todas nós.
Nhưng cô ấy cũng mặc đồ màu cam như tất cả chúng tôi.
Mas temos que ter cuidado, pois temos duas vezes foram enganados por perucas e uma vez por pintura.
Nhưng chúng ta phải cẩn thận, vì chúng ta có hai lần bị lừa dối bởi tóc giả và một lần bằng sơn.
Depois de experimentar as perucas, quer uma massagem.
Sau khi mang bộ tóc giả mới, cô ấy yêu cầu được mát xa.
Infelizmente, até o momento não existe cura para esse mal. Alguns optam por uma peruca.
Đáng tiếc là cho đến nay người ta vẫn chưa tìm ra cách trị liệu chắc chắn nào cho chứng này.
Todas as garotas estão descolorindo o cabelo ou comprando perucas... e ela escurece o cabelo?
Mỗi cô gái em biết thì tẩy trắng tóc của mình hoặc mua tóc giả, còn cô ấy đi nhuộm đen tóc?
Lhe chamava de, Cabeleira, por causa de sua peruca bizarra.
Tôi gọi nó là " Rugrat " vì kiểu tóc ói hàng của nó.
Dá para ver que ela usa peruca.
Anh có thể thấy tóc thật của cô ta!
Adoro perucas!
Tôi rất thích chúng
Oh, peruca saindo.
Bộ tóc giả được gỡ ra rồi.
A peruca.
Tóc giả.
É a tua vez de usar a peruca.
Bây giờ em đội tóc giả, em yêu.
Não é mais uma peruca, é um ninho!
Không còn là tóc giả nữa rồi, bây giờ nó là một cái tổ chim.
Isto são cotonetes colados ao meu colega de quarto com cola de perucas.
Đây là Q- tips dính lên người bạn cùng phòng tôi với keo tóc giả.
Tudo o que eu faço é pôr uma peruca, e mudar a minha voz um bocado e aqueles miúdos estúpidos não notam diferença.
Tất cả những gì tôi làm là đội mớ tóc giả và thay đổi giọng nói khàn đặc này... để những đứa nhóc gàn dở đó ko phát hiện ra.
Então coloquei uma peruca.
Vậy là tôi phải đội tóc giả.
Minha peruca de negócios.
Hãy đem cho ta bộ tóc bàn công chuyện nào
Menos essa peruca.
Ngoại trừ bộ tóc giả.
São perucas de teste.
Loạt tóc giả thử nghiệm của tôi.
Sua fantasia ostentava uma peruca de 1,10 metros, e um vestido com cauda de sete metros de comprimento.
Diana mặc một chiếc váy trị giá 9.000 bảng với một đuôi váy dài 7,6 mét.
E alguém tire aquela peruca ao Soldado!
Chúng ta không thể ở trong cái rạp xiếc này nữa

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peruca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.