perverso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perverso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perverso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ perverso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ác, xấu, dở, tồi, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perverso

ác

(malicious)

xấu

(wicked)

dở

(bad)

tồi

(vile)

kém

(vile)

Xem thêm ví dụ

6 Houve pessoas que estavam na mesma situação daqueles reis perversos, mas, ao contrário deles, viram a mão de Deus.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Deus não trouxe à existência uma criatura perversa em oposição a si próprio.
Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài.
+ 2 Então Ele me disse: “Filho do homem, esses são os homens que tramam o mal e dão conselhos perversos nessa* cidade.
+ 2 Ngài phán với tôi: “Hỡi con người, đây là những kẻ đang âm mưu điều xấu xa và đưa ra lời khuyên tai hại trong* thành này.
(1 Coríntios 15:45) Assim, ele provou que Satanás é um mentiroso perverso.
(1 Cô-rinh-tô 15:45) Qua đó, ngài chứng tỏ Sa-tan là kẻ nói dối độc địa.
(Hebreus 11:6) A fé que Enoque tinha lhe deu coragem para andar com Jeová e proclamar Sua mensagem de julgamento a um mundo perverso.
(Hê-bơ-rơ 11:6) Thật vậy, nhờ có đức tin, Hê-nóc đã can đảm cùng đi với Đức Giê-hô-va và công bố thông điệp phán xét của Ngài cho thế gian không tin kính.
Apesar das evidências em contrário, alguns tendem a negar a existência de Satanás ou dos espíritos perversos.
Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ.
Ele é um perverso!
Tên đó đúng là nguy hiểm!
5 Mais tarde, o perverso rei Acabe, de Israel, teve várias oportunidades de ver a mão de Deus em ação.
5 Về sau, vua A-háp gian ác có nhiều cơ hội để thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố.
* Onde há inveja, ali há perturbação e toda a obra perversa, Tg. 3:16.
* Ở đâu có những điều ghen tuông, thì ở đó có sự lộn lạo và đủ mọi thứ ác, GiaCơ 3:16.
Aprenderam também que vivemos nos “últimos dias” deste mundo perverso, que Deus em breve o destruirá e o substituirá pelo seu paradisíaco novo mundo. — 2 Timóteo 3:1-5, 13; 2 Pedro 3:10-13.
Họ cũng học biết rằng chúng ta đang sống trong những “ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, và chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ hủy diệt và thay thế bằng thế giới mới của Ngài giống như địa đàng trước đây.—2 Ti-mô-thê 3:1-5, 13; 2 Phi-e-rơ 3:10-13.
Ora, esse povo perverso poderá achar que meu aviso é uma ameaça e invadir Israel!
Dân xứ hung ác đó có thể xem lời cảnh cáo của ta là một sự đe dọa và rồi chinh phục xứ Y-sơ-ra-ên!
A Bíblia identifica esse inimigo como Satanás, o Diabo, uma criatura espiritual perversa que desde o início da história humana questiona o direito de Deus governar.
Kinh Thánh chỉ rõ kẻ thù này là Sa-tan Ma-quỉ, một tạo vật thần linh gian ác đã thách thức quyền cai trị của Đức Chúa Trời từ lúc ban đầu của lịch sử nhân loại.
23 Mas a justiça de Jeová exige mais do que a mera destruição dos perversos.
23 Tuy nhiên, sự công bình của Đức Giê-hô-va không chỉ đòi hỏi việc hủy diệt kẻ ác.
(1 Reis 17:8-16) Durante o mesmo período de fome, Jeová também cuidou de que seus profetas recebessem pão e água, apesar da intensa perseguição religiosa que a perversa Rainha Jezabel movia contra eles. — 1 Reis 18:13.
Cũng trong trận đói kém đó, dù Hoàng hậu Giê-sa-bên độc ác có bắt bớ các nhà tiên tri thật dữ dội đi nữa, Đức Giê-hô-va cũng lo sao cho họ có bánh ăn và nước uống (I Các Vua 18:13).
Vai ajudá-lo a suportar as injustiças deste sistema perverso.
Hy vọng đó sẽ giúp bạn chịu đựng những sự bất công của hệ thống hung ác này.
Ele é um filho da puta perverso.
Hắn là một tên chó chết hiểm độc.
O governante perverso deste mundo.
Ác thần cai trị thế gian.
Que privilégios serão negados aos perversos?
Kẻ ác sẽ không được những đặc ân nào?
25 “Mas o seu dia chegou, perverso maioral de Israel,+ mortalmente ferido. Chegou o tempo da sua punição final.
25 Hỡi thủ lĩnh gian ác của Y-sơ-ra-ên, là kẻ bị thương sắp chết, ngày của ngươi đã đến,+ giờ trừng phạt cuối cùng của ngươi đã tới.
* Eles contaram ao perverso Rei Herodes que estavam à procura de uma criança que se tornaria o rei dos judeus.
Tại đó, họ nói với vua Hê-rốt gian ác rằng họ đang tìm một con trẻ sẽ trở thành vua dân Do Thái.
Mesmo sabendo disso, o irmão mais novo salva seu irmão perverso de ser morto.
Ngay cả khi biết điều này, người em vẫn cứu mạng người anh tà ác của mình khỏi cái chết.
A internet dá para as pessoas a chance de mostrarem o que elas têm de pior — a capacidade de serem cruéis e perversas.”
Internet đã trở thành nơi mà người ta dễ dàng bộc lộ một trong những tính xấu xa nhất, đó là sự tàn nhẫn tiềm ẩn trong con người”.
São perversos e são perigosos.
Bọn họ đều xấu xa và nguy hiểm.
Mas, para os amigos de Deus, a descrição de Isaías da destruição eterna dos perversos é muito animadora.
Nhưng những người là bạn Đức Chúa Trời rất khích lệ trước sự miêu tả của Ê-sai về hình phạt hủy diệt kẻ ác đời đời.
Ele designou seu Filho para travar uma guerra justa contra este inteiro sistema perverso, a fim de eliminar todas as injustiças de uma vez por todas. — Revelação 16:14, 16; 19:11-15.
Ngài đã chỉ định Con Ngài phát động một cuộc chiến tranh công bằng chống lại toàn thể hệ thống ác này, nhằm chấm dứt vĩnh viễn mọi bất công.—Khải-huyền 16:14, 16; 19:11-15.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perverso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.