pesquisa operacional trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pesquisa operacional trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesquisa operacional trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pesquisa operacional trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Vận trù học, vận trù học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pesquisa operacional

Vận trù học

(operations research)

vận trù học

(operations research)

Xem thêm ví dụ

O Prêmio Teoria John von Neumann (em inglês: John von Neumann Theory Prize) do Instituto de Pesquisa Operacional e Gestão Científica é concedido anualmente a um indivíduo (ou algumas vezes a um grupo de pessoas) que contribuiu de forma fundamental e sustentável à pesquisa operacional e gestão científica.
Giải thưởng John von Neumann của Institute for Operations Research and Management Science (INFORMS, trước đó là TIMS-ORSA) được trao năm cho cá nhân (hay đôi khi một nhóm) đã đóng góp một cách cơ bản và liên tục vào lý thuyết vận trù học (operations research) và các khoa học quản lý.
Também é considerada uma grande variedade de sinais no momento do leilão, incluindo dispositivo, local, hora do dia, idioma e sistema operacional, para capturar o contexto único de cada pesquisa.
Chiến lược này cũng xét đến nhiều tín hiệu trong lúc đấu giá bao gồm thiết bị, địa điểm, thời gian trong ngày, ngôn ngữ và hệ điều hành để nắm được ngữ cảnh riêng biệt của mỗi cụm từ tìm kiếm.
Ele também considera diversos sinais no momento do leilão, incluindo dispositivo, local, hora do dia, lista de remarketing, idioma e sistema operacional, para capturar o contexto exclusivo de cada pesquisa.
Tính năng này xét đến nhiều tín hiệu trong thời gian đấu giá bao gồm thiết bị, địa điểm, thời gian trong ngày, danh sách tiếp thị lại, ngôn ngữ và hệ điều hành để xác định ngữ cảnh độc nhất của mỗi lượt tìm kiếm.
Também é considerada uma grande variedade de sinais no momento do leilão, como dispositivo, local, horário do dia, idioma e sistema operacional, para capturar o contexto único de cada pesquisa.
Phương pháp này cũng tính đến nhiều tín hiệu trong thời gian phiên đấu giá, chẳng hạn như thiết bị, địa điểm, thời gian trong ngày, ngôn ngữ và hệ điều hành để nắm bắt ngữ cảnh độc nhất của mọi tìm kiếm.
Oxford também fez uma pesquisa onde examinou 120 estudos diferentes verificando os efeitos de sustentabilidade e resultados económicos, e descobriram que, vezes sem conta, as empresas que se preocupavam com estas coisas importantes tinham na verdade uma maior eficácia operacional, menor custos de capital e melhor desempenho nos seus preços de stock.
Oxford cũng làm 1 nghiên cứu và nhận thấy 120 kết quả khác nhau nhìn vào hiệu quả bền vững và kết quả kinh tế và họ thấy rằng, luôn luôn là như vậy những công ty quan tâm đến những yếu tố quan trọng đó thực sự có hiệu quả điều hành tốt hơn chi phí vốn thấp hơn, và có hiệu suất tốt hơn về giá cổ phiếu .
Compton convidou o físico teórico Robert Oppenheimer, da Universidade da Califórnia em Berkeley, para assumir a pesquisa de cálculos de nêutrons rápidos e a chave para cálculos de massa crítica e a arma de detonação, de Gregory Breit, que tinha parado em 18 de maio de 1942 por causa de preocupações sobre a segurança operacional.
Compton yêu cầu nhà vật lý lý thuyết J. Robert Oppenheimer của Đại học California tại Berkeley, phụ trách việc nghiên cứu tính toán neutron nhanh—chìa khóa để tính toán khối lượng tới hạn và kích hoạt vũ khí—từ Gregory Breit, người đã rút khỏi dự án ngày 18 tháng 5 năm 1942 do những lo ngại về an ninh điều hành lỏng lẻo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesquisa operacional trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved