pessoalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pessoalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pessoalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pessoalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đích thân, riêng, cá nhân, riêng tư, trực tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pessoalmente

đích thân

(personal)

riêng

(personal)

cá nhân

(personal)

riêng tư

(personally)

trực tiếp

(in person)

Xem thêm ví dụ

Ele também explicou que a prestação do serviço militar é uma decisão pessoal.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
(Salmo 25:4) O estudo pessoal da Bíblia e das publicações da Sociedade pode ajudá-lo a ficar melhor familiarizado com Jeová.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
Por exemplo, empregados que haviam trabalhado para a empresa por muitos anos e acreditavam que eles eram leais à empresa, foram subitamente forçados a se demitirem devido à necessidade de corte de pessoal Muitos estarão preparados para trabalhar por horas extras não pagas até um ponto em que seus colegas mais jovens pedirão pra sair quando um trabalho é muito extenuante.
Ví dụ, nhân viên làm việc cho một công ty trong nhiều năm và thấy mình trung thành với công ty đã đột nhiên bị yêu cầu từ chức vì sự cần thiết phải cắt giảm nhân viên.
Jesus de Nazaré foi designado pessoalmente por Deus para uma posição de grande autoridade.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Se você receber um e-mail suspeito que solicite informações pessoais ou financeiras, não responda nem clique em links na mensagem.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Pessoal, Chambers foi manipulado por pessoas desconhecidas para ir aos bastidores, assim, seria o perfeito bode expiatório.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
PM: Se fosses convidada, agora, para fazer outra palestra na TEDWomen o que dirias que foi o resultado desta experiência para ti, pessoalmente, e o que aprendeste sobre as mulheres e os homens durante o percurso?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
Devias saber que bateste o meu recorde pessoal.
Em nên biết em vừa phá vỡ kỉ lục cá nhân của thầy.
Não insulto o pessoal.
Tôi không nhục mạ nhân viên.
Olá, pessoal!
Chào mÍi ng ° Ưi!
Demonstra-se tal interesse pessoal tanto em palavras quanto em ações.
Sự chú ý cá nhân đó được chứng tỏ qua lời nói và hành động.
Em todo nosso pacote de editores (Google Ad Manager, Google Ad Exchange, Google AdMob e Google AdSense), você e o Google operam como controladores independentes de dados pessoais.
Trong gói công cụ dành cho nhà xuất bản của chúng tôi (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob và AdSense), cả bạn và Google đều đóng vai trò là đơn vị kiểm soát dữ liệu cá nhân độc lập.
Muito bem, pessoal, vamos lá.É isso aí
Được rồi, các chàng trai, nó đây rồi, chúng ta bắt đầu thôi
Estamos falando com as pessoas sobre a questão de segurança pessoal.
Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân.
Meus irmãos do santo sacerdócio, quando nos referimos ao ensino familiar, ou cuidado, ou ministério pessoal do sacerdócio — chamem-no como quiserem —, é disso que estamos falando.
Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới.
E os traficantes que não liam jornais, como o gangue Gallón, por exemplo, que eu duvido que soubessem ler, recebiam uma visita pessoal da embaixadora mais glamorosa de Los Pepes.
Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes.
Minha vida pessoal não é de sua conta.
Đời của ta không phải là việc của ngươi.
Para simplificar, pessoal. Humanos não foram criados para funcionar na altitude de cruzeiro de um 747.
Đơn giản là, cơ thể con người không được tiến hóa để thích nghi sống trên độ cao trần bay của một chiếc Boeing 747.
(Mateus 1:22, 23) Jesus não recebeu o nome pessoal Emanuel, mas seu papel como humano cumpriu o significado desse nome.
Tuy Giê-su không được đặt tên là Em-ma-nu-ên, nhưng vai trò của ngài lúc sống trên đất đã làm trọn ý nghĩa của cái tên đó.
Além de se aperceber pessoalmente de que a sua conduta reflete em Deus, ao passo que você ensina outros, ajude-os a ver que aplicarem as normas de moral que aprendem refletirá em Jeová.
Ngoài việc tự ý thức rằng hạnh kiểm của mình ảnh hưởng đến Đức Chúa Trời, khi dạy người khác bạn cũng phải giúp họ hiểu rằng cách họ áp dụng các tiêu chuẩn đạo đức sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va.
Honestamente, você a entregou pessoalmente?
Thực ra thì em có đưa tới đúng người không thế?
A Theresa pode ter tentado usar o lenhador como transportador. Quando isso falhou, pode ter tentado fazer pessoalmente a transmissão.
Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó.
O que pode acontecer se nos concentrarmos em empenhos pessoais?
Điều gì có thể xảy ra nếu chúng ta chú tâm vào những mục tiêu cá nhân?
Estudo pessoal
Cố gắng học hỏi
Esta obra, dirigida por Cristo desde o seu trono celestial, prossegue até o presente momento, e você é pessoalmente afetado por ela.
Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pessoalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.