petites annonces trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ petites annonces trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petites annonces trong Tiếng pháp.

Từ petites annonces trong Tiếng pháp có các nghĩa là mali, Rao vặt, rao vặt, thông báo, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ petites annonces

mali

Rao vặt

rao vặt

thông báo

nhỏ

Xem thêm ví dụ

On restait en contact par les petites annonces.
Chúng tôi liên lạc với nhau bằng những rao vặt trên báo.
La Voix Emploi : petites annonces sur l'emploi.
Các trường hợp kinh doanh, dán nhãn quảng cáo rao vặt.
Des petites annonces, des pseudos.
Rao vặt, tên mã.
La même annonce réactive peut prendre la forme d'une petite annonce textuelle à un emplacement donné et celle d'une grande annonce illustrée ailleurs.
Vì vậy, một quảng cáo đáp ứng có thể xuất hiện dưới dạng quảng cáo văn bản nhỏ ở một nơi và quảng cáo hình ảnh lớn ở một nơi khác.
J'ai posté des petites annonces disant, si vous êtes Anglaise, grand-mère, et que vous avez internet à haut débit et une webcam, pouvez-vous me consacrer une heure par semaine gratuitement ?
Tôi đã đăng quảng cáo trên báo rằng Nếu bà là bà nội hay bà ngoại gốc Anh, nếu bà có đường truyền Internet và một cái web camera, bà có thể cho tôi miễn phí một giờ một tuần được không?
J'ai posté des petites annonces disant, si vous êtes Anglaise, grand- mère, et que vous avez internet à haut débit et une webcam, pouvez- vous me consacrer une heure par semaine gratuitement?
Tôi đã đăng quảng cáo trên báo rằng Nếu bà là bà nội hay bà ngoại gốc Anh, nếu bà có đường truyền Internet và một cái web camera, bà có thể cho tôi miễn phí một giờ một tuần được không?
Et là, une petite étiquette annonce : « Charger les batteries avant usage. »
Và ở đó có một miếng dán nhỏ, nói rằng: "Nạp điện trước khi dùng."
À en juger par la prolifération des clubs de rencontre et des forums de discussion ainsi que par la profusion, dans les journaux, des petites annonces de personnes en quête de partenaire, les contacts humains sont un besoin fondamental.
Sự tăng nhanh của những câu lạc bộ hẹn hò và mục trò chuyện trực tiếp trên máy vi tính cùng với vô số những mục tìm bạn trên mặt báo cho thấy người ta khao khát được tiếp xúc với người khác.
” Ryszard recommande quant à lui : “ Demandez à tous ceux que vous connaissez s’ils ont entendu parler de postes vacants ; renseignez- vous régulièrement auprès des agences pour l’emploi ; soyez à l’affût des petites annonces, comme ‘ Recherche femme pour soins à personne handicapée ’ ou ‘ Travail saisonnier : cueillette des fraises ’.
Anh Ryszard khuyên: “Hãy hỏi những người quen để xem họ biết nơi nào có việc không, tiếp tục liên hệ với cơ quan tìm việc, và đọc mục cần người giúp việc như: ‘Cần một phụ nữ trông nom người tàn tật’ hoặc ‘Công việc tạm thời: Cần người gác cổng’.
« Puis mon père a lâché le morceau et annoncé qu'une petite fille avait été tuée.
“Rồi bố mình không nói cà kê gì nữa, ông bảo có một gái vừa bị giết.
Tout d’abord, il annonce: “Le petit deviendra un millier.”
Trước hết Ngài nói với chúng ta: “Kẻ rất nhỏ trong vòng họ sẽ nên một ngàn”.
Les petites tailles couramment utilisées, telles que 300 x 250 et 320 x 180, ont été ajoutées à la liste blanche pour s'assurer qu'elles s'affichent correctement dans les blocs d'annonces de petite taille.
Các kích thước nhỏ thường dùng, chẳng hạn như 300x250 và 320x180, đã được đưa vào danh sách cho phép để đảm bảo hiển thị chính xác cho các đơn vị quảng cáo có kích thước nhỏ.
En novembre 1995, après l'abandon d'une plus petite version du 777, Boeing annonce qu'il est en train de travailler sur un 767 plus grand,.
Tháng 11 năm 1995, từ bỏ việc phát triển một phiên bản nhỏ của dòng 777, Boeing công bố rằng hãng đang một lần nữa xem xét việc nghiên cứu một phiên bản lớn của dòng 767.
Notez que, dans chaque annonce illustrée, nous affichons une petite image en superposition à valeur informative.
Lưu ý rằng trong mỗi quảng cáo hình ảnh, chúng tôi sẽ đính kèm một lớp phủ đồ họa thông tin nhỏ.
C’est celle qu’a annoncée le prophète Ésaïe: “Le petit deviendra un millier, et celui qui est infime une nation forte.
Nhà tiên tri Ê-sai nói trước về điều này: “Kẻ rất nhỏ trong vòng họ sẽ nên một ngàn, còn kẻ rất hèn yếu sẽ trở nên một dân mạnh.
Une autre mère nous fait part de ses sentiments quand on lui a annoncé que son petit garçon de six ans était mort subitement à cause d’une malformation cardiaque congénitale.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
Depuis 2010, YouTube autorise un petit nombre de partenaires à vendre des annonces sur le contenu qu'ils mettent en ligne sur YouTube.
Từ năm 2010, YouTube đã cho phép một số ít đối tác bán quảng cáo cho nội dung mà họ đăng tải lên YouTube.
Le 31 juillet 2015, Mark Zuckerberg a annoncé que lui et Chan attendaient une petite fille.
Ngày 31 tháng 7 năm 2015, Zuckerberg thông báo rằng anh và Chan đang mong chờ một cô gái.
La nuit même, les bergers qui avaient entendu les anges annoncer cette naissance particulière vinrent voir le petit enfant.
Đêm đó mấy người chăn chiên nghe thiên sứ loan báo về sự sinh ra đặc biệt này đã đến để xem hài nhi.
En effet, ce dernier inclut toutes les annonces ayant enregistré au moins un petit nombre d'impressions au cours des 30 derniers jours.
Điều này là do trong Trung tâm xem xét quảng cáo, chúng tôi hiển thị tất cả các quảng cáo đã nhận ít nhất một lượng nhỏ hiển thị trong 30 ngày qua.
General Electric a annoncé un projet de moteur légèrement plus petit surnommé le GE9X, pour motoriser un éventuel Boeing 777-9X.
Vào tháng 2 năm 2012, GE đã công bố nghiên cứu 1 động cơ nhỏ hơn một chút, được đặt tên là GE9X, động cơ độc quyền cho Boeing 777-8X / 9X.
Si le ciblage de vos annonces se limite à une petite ville ou à trop peu de mots clés, votre campagne risque de ne pas toucher vos clients.
Việc nhắm mục tiêu quảng cáo đến một thành phố nhỏ hoặc một vài từ khóa có thể ngăn chiến dịch phân phát quảng cáo cho khách hàng.
Les petites annonces disent "Labo spatial disponible".
Biển quảng cáo nói "Không gian thí nghiệm có sẵn."
Ils communiquent par les petites annonces.
Họ đang nói chuyện trong phần Rao vặt.
J'ai une de mes tantes qui s'est mariée comme ça par petites annonces.
Tôi có một người dì cũng đã kết hôn qua thư tín.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petites annonces trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.