pétrolier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pétrolier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pétrolier trong Tiếng pháp.
Từ pétrolier trong Tiếng pháp có các nghĩa là dầu mỏ, tàu chở dầu, chuyên viên dầu mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pétrolier
dầu mỏadjective (Relatif au pétrole) Et nous avons besoin de déplacer les subventions de l'industrie pétrolière, Và chúng ta cần phải chuyển trợ cấp từ ngành công nghiệp dầu mỏ, |
tàu chở dầuadjective (1. Navire) Nos pétroliers deviennent de plus en plus grand. Những tàu chở dầu ngày một đồ sộ hơn. |
chuyên viên dầu mỏadjective |
Xem thêm ví dụ
Articles détaillés : Liste de naufrages célèbres et Liste des principaux déversements pétroliers. Bài chi tiết: Oil reserves và List of largest oil fields Các bài báo chính: Dự trữ dầu và Danh sách các mỏ dầu lớn nhất. |
Le Président sait gérer la crise pétrolière, mais pas choisir des boucles d'oreilles. Gã Tổng thống này giúp chúng ta khỏi lệ thuộc vào dầu mỏ nước ngoài... nhưng lại không giúp nổi vợ chọn khuyên tai. |
Mais en fait, enfin je veux dire, cette sensation d'impuissance existe parce que la plupart des américains pensent réellement que les prix pétroliers sont le résultat d'une conspiration, et non pas des vicissitudes du marché mondial du pétrole. Nhưng thực ra, ý tôi là cái cảm giác bất lực bỗng xuất hiện bởi người Mỹ thực sự cảm thấy giá dầu là kết quả của 1 âm mưu, chứ không phải là sự thăng trầm của thị trường dầu thế giới. |
Le 12 janvier, il quitte Rabaul pour rejoindre un convoi de pétroliers en transit de Palau à Truk. Vào ngày 12 tháng 1, Sazanami khởi hành từ Rabaul gia nhập một đoàn tàu vận tải chở dầu từ Palau đến Truk. |
Plusieurs compagnies pétrolières ont leur siège au Texas comme ConocoPhillips, ExxonMobil, Halliburton, Valero et Marathon Oil. Một số công ty dầu mỏ đặt trụ sở ở Texas như: Conoco-Phillips, Exxon-Mobil, Halliburton, Valero, và Marathon Oil. |
Et ses opérations pétrolières? Còn công việc kinh doanh dầu hoả của anh ta? |
Nous parlons encore du pic pétrolier, mais nous avons certainement atteint le pic de l'enfant. Chúng ta vẫn đang tranh cãi về mức giới hạn của dầu, nhưng chúng ta đã đạt đến mức giới hạn của trẻ em. |
Une semaine avant le "World Energy Forum", se déroulant à Londres, un attentat terroriste détruit une installation pétrolière à Houston. Rồi một tuần trước khi "Diễn đàn Năng lượng Thế giới" họp tại London nước Anh, một cơ sơ lọc dầu ở Houston bị phá hủy bởi một vụ đánh bom khủng bố. |
Puis vint Dennis, qui ravagea notamment des installations pétrolières. Rồi bão Dennis ập đến và gây nhiều thiệt hại, ảnh hưởng đến cả ngành dầu khí. |
Les Qatifis sont susceptibles de travailler dans l'industrie pétrolière (Saudi Aramco, Schlumberger, Halliburton et Baker Hughes). Cư dân Qatif có thể làm việc trong ngành dầu hoả (Saudi Aramco, Schlumberger, Halliburton và Baker Hughes). |
[ Danton ] Nous avons des contacts là-bas à travers nos intérêts pétroliers. Chúng tôi có quan hệ ở đó thông qua các tập đoàn dầu khí. |
Ceci a été plus tard renégocié avec l'amicale assistance du gouvernement nigérian -- je dois peser mes mots ici -- en faveur de filiales de Shell et de l'italien Eni, deux des plus grosses compagnies pétrolières au monde. Và sau đó thì công ty này tiếp tục thực hiện việc buôn bán thuận lợi với sự trợ giúp rất tốt từ chính phủ Nigeria tôi phải thận trọng khi nói ở đây-- chính phủ Nigeria đã trợ cấp cho hai công ty Shell và Eni của Ý , là hai công ty dầu khí lớn nhất . |
Et nous avons en quelque sorte incarné l'intégralité de l'industrie pétrolière dans ces PDGs. Và chúng ta cá nhân hóa toàn bộ ngành công nghiệp dầu khí lên những vị CEO này. |
Un grand nombre de résidents de Khobar travaillent pour Saudi Aramco, la plus importante compagnie pétrolière mondiale, à proximité de Dhahran. Nhiều cư dân của Al Khobar làm việc cho Saudi Aramco, đây là công ty dầu mỏ lớn nhất thế giới. |
Cette approche a été utilisée dans les champs pétrolifères près de Four Corners et dans le champ pétrolier de Beverly Hills à Beverly Hills, en Californie. Phương pháp này đã được sử dụng trong các mỏ dầu ở gần Bốn Góc và ở Beverly Hills Lĩnh vực Dầu ở Beverly Hills, California. |
En 1997, Access a pris une participation de 40% dans la compagnie pétrolière russe TNK. Năm 1997, Access đã mua lại 40% cổ phần của công ty dầu tại Nga TNK. |
Ceci a été plus tard renégocié avec l'amicale assistance du gouvernement nigérian -- je dois peser mes mots ici -- en faveur de filiales de Shell et de l'italien Eni, deux des plus grosses compagnies pétrolières au monde. Và sau đó thì công ty này tiếp tục thực hiện việc buôn bán thuận lợi với sự trợ giúp rất tốt từ chính phủ Nigeria tôi phải thận trọng khi nói ở đây -- chính phủ Nigeria đã trợ cấp cho hai công ty Shell và Eni của Ý, là hai công ty dầu khí lớn nhất. |
Parce que vous devez inclure l'homme qui a fait pousser le café, qui a été préparé pour l'homme qui était sur la plate- forme pétrolière, qui forait pour obtenir le pétrole, qui allait être transformé en plastique, etc Bởi vì bạn phải tính cả những người trồng cà phê, làm ra cho những người làm việc ở giàn khoan, khai thác dầu, để rồi làm ra nhựa dẻo v. v... |
Alors si j'avais une modeste suggestion finale, établissons un prix pétrolier stable en Europe et aux Etats-Unis. Vậy nếu tôi có một đề nghị gần gũi và khiêm tốn Hãy đặt một giá dầu ổn định ở châu Âu và Mĩ. |
Le paysage de l'ouest sauvage commence à laisser la place aux technologies modernes comme les automobiles ou les mitrailleuses et aux projets de forage pétrolier qui commencent à apparaître. Miền Tây hoang dã đã bắt đầu xuất hiện những công nghệ tiên tiến như ô tô, súng máy, những dự án khai thác dầu,... |
Et nous avons besoin de déplacer les subventions de l'industrie pétrolière, qui sont d'au moins 10 milliards de dollars par an, vers quelque chose qui permetterait à la classe moyenne de trouver de meilleures façon d'aller au travail. Và chúng ta cần phải chuyển trợ cấp từ ngành công nghiệp dầu mỏ, ít nhất là 10 tỷ usd 1 năm, sang việc gì đó cho phép những người dân trung lưu có được phương tiện đi lại tốt hơn. |
Mon voyage a commencé en 1971, quand j'ai vu deux pétroliers entrer en collision sous le Golden Gate, et un million de litres de pétrole se répandre dans la baie. Hành trình của tôi bắt đầu vào năm 1971 khi tôi chứng kiến 2 tàu chở dầu va vào nhau ở Golden Gate, và gần 2 triệu lít dầu tràn ra khắp vùng vịnh. |
Pendant notre déplacement militaire, notre petit cargo a reçu l’ordre de remorquer un gros pétrolier brûlé jusqu’à Auckland. Là một phần của chuyến đi công tác của chúng tôi, chiếc tàu nhỏ chở hàng hóa của chúng tôi được lệnh kéo một chiếc tàu lớn chở dầu bị cháy rụi đến Auckland, Tân Tây Lan. |
Le manque d'eau potable, d'égouts, d'asphaltage des routes et de transports en commun sont des problèmes anciens et systémiques pour une municipalité qui a reçu des milliards de dollars en redevances pétrolières. Việc thiếu nước uống, nước thải, lát đường công cộng và giao thông công cộng là những vấn đề cũ và mang tính hệ thống đối với một đô thị nhận hàng nghìn tỷ đồng tiền bản quyền dầu mỏ. |
Les attaques des réservoirs de stockage des produits pétroliers sur les îles à proximité de Singapour furent moins efficaces, et beaucoup s'avérèrent encore exploitables après la reddition japonaise. Các cuộc tấn công vào các thùng tại kho chứa dầu tại các đảo gần Singapore ít thành công hơn, và nhiều nơi vẫn có thể hoạt động sau khi Nhật Bản đầu hàng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pétrolier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pétrolier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.