phalange trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ phalange trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phalange trong Tiếng pháp.

Từ phalange trong Tiếng pháp có các nghĩa là đốt, đội, lóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ phalange

đốt

noun (đốt (ngón tay, ngón chân)

đội

verb noun

lóng

noun

Xem thêm ví dụ

Le premier jour, la cavalerie et les éléphants de Pyrrhus sont gênés par les bois et les collines du champ de bataille mais les troupes incorporées à sa phalange combattent bien.
Vào ngày đầu tiên, kị binh Pyrros và voi đã bị chặn bởi rừng, đồi núi, nơi trận chiến đã xảy ra, tuy nhiên, các binh sĩ Ý trong đội hình phalanx đã chiến đấu tốt.
Un seul maillon faible, et c'en est fait de la phalange.
Chỉ cần duy nhất một điểm yếu là đội hình sẽ bị phá vỡ.
Les os les plus récents, les phalanges et le crâne portent seulement les marques des dents de Jason Harkness.
Các xương mới nhất, các đốt ngón tay và hộp sọ... chỉ mang dấu gặm của Jason Harkness.
Trois phalanges et un os métacarpien, en gros, un petit doigt complet qui appartiennent à encore une autre personne.
3 đốt ngón tay và một xương bàn tay, về cơ bản toàn bộ ngón tay út... lại từ người khác nữa.
La Phalange derrière et l'infanterie en dernier rempart.
Đội hình Phalansex ngay phía sau và bộ binh là phòng tuyến cuối cùng.
La phalange a donné aux Grecs une victoire retentissante sur les Perses, pourtant bien supérieurs en nombre.
Nhờ đội hình phalăng, người A-thên đã chiến thắng lẫy lừng trước đạo quân Ba Tư đông hơn họ gấp nhiều lần.
En Australie, des petits marsupiaux appelés phalangers font la tournée des fleurs pour se régaler de nectar.
Ở Úc, những thú nhỏ thuộc bộ có túi thường hút mật ở hoa.
Alors c'est une paire de gants, et elle a un élément vibrant sur les phalanges, pour pouvoir transmettre des instructions sur comment se diriger -- à propos de la direction et de l'intensité.
Đây là một đôi găng tay, với phần gây rung động ở khớp nên bạn có thể truyền những chỉ dẫn như làm thế nào để quay phương hướng và cường độ.
Ton œil va sentir mes phalanges
Tao sẽ bóp vỡ lòng đen của mày với nắm đấm
Un exemplaire dédicacé de " Sandwich de Phalanges "?
Một quyển " Ăn Đấm " có chữ ký của anh phải không?
Lorsque vous frappez la touche, maintenez les phalanges pliées.
Khi đánh xuống phím, hãy giữ cho khớp ngón tay cong lại.
Et le premier lieu où nous l'avons fait c'est le Sud de la Sibérie dans le massif de l'Altaï dans un endroit qui s'appelle Denisova, une grotte dans cette montagne ici, où les archéologues en 2008 ont trouvé un petit morceau d'os -- voici une copie -- ils se sont aperçus qu'il venait de la dernière phalange d'un auriculaire humain.
Và nơi đầu tiên là miền Nam Siberia ở dãy núi Alta ở một điạ phương có tên gọi là Denisova, một hang động ở đây, nơi mà những nhà khảo cổ học vào năm 2008 đã tìm thấy một mảnh xưong bé tí -- đây là một bản sao của nó -- mà họ phát hiện ra đó là của một đốt ngón tay cuối cùng của ngón tay út của một con người.
Petits anges, qu'il croque Jusqu'à la dernière phalange.
Với những đứa trẻ như vậy, nó sẽ ăn tới cái xương cuối cùng.
Et le premier lieu où nous l’avons fait c’est le Sud de la Sibérie dans le massif de l’Altaï dans un endroit qui s’appelle Denisova, une grotte dans cette montagne ici, où les archéologues en 2008 ont trouvé un petit morceau d’os -- voici une copie -- ils se sont aperçus qu’il venait de la dernière phalange d’un auriculaire humain.
Và nơi đầu tiên là miền Nam Siberia ở dãy núi Alta ở một điạ phương có tên gọi là Denisova, một hang động ở đây, nơi mà những nhà khảo cổ học vào năm 2008 đã tìm thấy một mảnh xưong bé tí -- đây là một bản sao của nó -- mà họ phát hiện ra đó là của một đốt ngón tay cuối cùng của ngón tay út của một con người.
Les phalanges de ses doigts sont endommagées.
Các đốt ngón tay của cô ấy bị tổn thương.
Il ressemble au soldat d’une phalange qui aurait jeté son bouclier : ce faisant, il met sa propre vie en danger, mais également celle de ses compagnons.
(Dân-số Ký 25:14) Không khác gì những người lính trong đội hình phalăng đã ném bỏ khiên của mình, họ không những tự lao đầu vào nguy hiểm mà còn làm hại cả đồng đội nữa.
Tes dents vont goûter mes phalanges
Đánh gẫy răng mày với nắm đấm của tao
Je pensais en faire un tatouage sur les phalanges.
Tôi đang nghĩ xăm tên nhóm lên các khớp ngón tay.
Naomi aurait du t'emmener à l'extérieur de la porte, vu que ces derniers temps elle avait les doigts jusqu'aux phalanges dans ta tête.
Naomi nên biết rằng ngươi có vấn đề vì gần đây ả chạy nhảy ở trong đầu của ngươi.
Ton père aurait dû te donner un enseignement plus approfondi de notre phalange.
Ông già nên nói với chú rằng quân đội chúng ta chiến đấu như thế nào rùi chớ nhể.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phalange trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.