phare trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ phare trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phare trong Tiếng pháp.

Từ phare trong Tiếng pháp có các nghĩa là hải đăng, đèn biển, đèn pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ phare

hải đăng

noun (Tour portant un feu destiné à guider les navires.|1)

Quel danger quand un phare ne fonctionne plus !
Một hải đăng mà bị hư thì thật là nguy hiểm biết bao!

đèn biển

adjective

đèn pha

adjective

Je n'ai vu que la forme et les phares.
Uh, tôi chỉ thấy hình dáng và đèn pha.

Xem thêm ví dụ

Un au phare, l'autre sur le toit.
1 ở dưới ngọn hải đăng và 1 trên mái nhà.
Nous espérons que TED pourra contribuer fondamentalement et pleinement à la construction de cette nouvelle ère de l'enseignement musical, dans laquelle les buts sociaux, communs, spirituels et vindicatifs de l'enfant et de l'adolescent deviennent un phare et un but pour une vaste mission sociale.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
Mettez les pleins phares!
Bật hết cỡ đi!
I Left My Heart in San Francisco est une chanson populaire américaine écrite en 1953 par George Cory (1920-1978) et Douglass Cross (1920-1975) mais plus connue comme la chanson phare de Tony Bennett.
"I Left My Heart in San Francisco" là một bài hát nhạc pop, được viết vào mùa thu năm 1953 tại Brooklyn, New York, bởi George Cory (1920-1978) và Douglass Cross (1920-1975) và nổi tiếng nhất khi bài được hát bởi Tony Bennett.
Je l’ai déjà dit et je le répète : il n’est pas de brouillard si épais, de nuit si noire, de vent si fort, de marin si perdu que la lumière du phare ne puisse le secourir.
Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được.
Donc les phares sont des globes oculaires, les pupilles peuvent se dilater, on a l'audio directionnel, on peut lancer du son directement aux gens.
Vì vậy, các đèn pha là nhãn cầu, đồng tử có thể giãn ra, chúng ta có định hướng âm thanh, chúng ta có thể phát âm thanh trực tiếp đến người.
Quel danger quand un phare ne fonctionne plus !
Một hải đăng mà bị hư thì thật là nguy hiểm biết bao!
Le groupe a proposé deux chansons-phares "Sing for You" et "Unfair" et les ont interprétées dans différentes émissions musicales coréennes à partir du 12 et 18 décembre respectivement.
EXO bắt đầu biểu diễn hai bài hát "Sing for You" và "Unfair" trên các chương trình âm nhạc Hàn Quốc lần lượt từ ngày 12 và 18 tháng 12 năm 2015.
Ricardo, le gardien du phare, est mon seul ami.
Ricardo, người giữ hải đăng, là người bạn duy nhất của tôi.
Et braquez les phares vers le bas.
Chiếu đèn pha vào cái dốc trước mặt.
C’est un livre phare parmi les ouvrages de l’Église.
Đây là một quyển sách rất quan trọng trong số các sách của Giáo Hội.
Dubaï est, comme le nouveau phare pour tout l'argent du monde
Dubai được ví như ngọn hải đăng mới thu hút tiền của từ khắp thế giới.
C’est grâce à la connaissance d’un certain nombre d’“avertissements” de Jéhovah que le périodique intitulé Le Phare de la Tour de Sion, Messager de la présence de Christ, a été publié pour la première fois en anglais en juillet 1879.
Để giúp sự hiểu biết về nhiều sự nhắc-nhở của Đức Chúa Trời, tạp-chí Tháp Canh (Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence) bắt đầu xuất bản vào tháng 7 năm 1879 (Anh-ngữ).
Lucy retourne à Kamakura et retrouve Kōta, qui lui demande de l’accompagner jusqu’au phare d’Enoshima où il essaye de la convaincre de ne plus tuer.
Lucy quay trở về Kamakura để tìm Kouta, anh yêu cầu cô đi đến ngọn hải đăng Enoshima, nơi mà em gái anh thích đến khi còn sống.
Et donc tout ce qu'il vous faut ce sont les pièces détachées de votre Toyota et la capacité de réparer un phare, et vous pouvez réparer cette chose.
Và tất cả bạn cần là những phụ tùng thay thế của 1 chiếc Toyota, khả năng sửa đèn trước của xe, và bạn có thể sửa được thiết bị này.
C'est les pleins phares?
Sáng hết cỡ chưa?
Le phare du Seigneur nous guide tous tandis que nous naviguons sur les mers de la vie.
Ngọn hải đăng của Chúa vẫy gọi tất cả mọi người khi chúng ta đi trên biển đời.
On ne peut pas rester ainsi comme des lièvres devant des phares.
Chúng tôi không thể cứ đứng đây như vịt nghe sấm.
Elle a dit qu'elle cherchait le phare.
Anh ta bảo đi tìm ở ngọn hải đăng.
Sous le soleil éclatant de la Palestine, ces villes brillaient tel un phare, tout comme certaines villes méditerranéennes encore aujourd’hui.
(Công-vụ 23:3) Dưới ánh nắng mặt trời rực rỡ ở miền Pha-lê-tin, những thành phố trên đồi này chiếu sáng như ngọn đèn hiệu, cũng giống như những thành phố vùng Địa Trung Hải ngày nay.
Dans le Phare de la Tour de Sion et Messager de la Présence de Christ, lui et ses compagnons ont courageusement dévoilé les doctrines religieuses qui donnaient une fausse image de Dieu.
Qua các trang của tạp chí Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence, anh Russell và các cộng sự của mình đã can đảm lên án những dạy dỗ tôn giáo sai lầm trình bày sai về Đức Chúa Trời.
En juillet 1879, Russell publia le premier numéro du Phare de la Tour de Sion (aujourd’hui La Tour de Garde).
Tháng 7 năm 1879 ông Russell bắt đầu xuất bản Tháp Canh tại Si-ôn (ngày nay gọi là Tháp Canh).
Maintenant conduisez cette voiture hors route, de nuit, et enlevez les essuie-glaces, le pare-brise, les phares et les freins.
Giờ lái chiếc xe đó ra ngoài vào buổi tối và loại bỏ thanh gạt nước, kính chắn gió, đèn pha và phanh.
Ils ont reçu l’appel de se dresser comme un phare du temple, renvoyant la lumière de l’Évangile à un monde de plus en plus obscur.
Các em được kêu gọi để đứng lên giống như một ngọn hải đăng đền thờ, phản chiếu ánh sáng phúc âm tới một thế giới đang càng ngày càng tăm tối.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phare trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.