plaindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plaindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaindre trong Tiếng pháp.

Từ plaindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là thương xót, phàn nàn cho, rên rỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plaindre

thương xót

verb

De toutes les âme perdue de Salem, c'est la tienne que je plains le plus.
Trong tất cả những linh hồn lầm lạc ở Salem, ta thương xót cô nhất.

phàn nàn cho

verb

rên rỉ

verb (từ cũ, nghĩa cũ) than vãn, rên rỉ)

Arrête de pleurnicher et de te plaindre ou je te coupe la langue.
Hãy ngừng rên rỉ như gà chết, hoặc ta sẽ cắt lưỡi mi ra.

Xem thêm ví dụ

Qui est venu se plaindre à Maman?
Ai chạy về mách mẹ thế?
Je n’ai jamais rencontré de personne ayant payé une dîme honnête qui ait eu à s’en plaindre, au contraire.
Tôi chưa bao giờ gặp một người đóng tiền thập phân một cách thành thật mà than vãn về điều đó.
Être ambitieux pour le Christ signifie servir fidèlement et diligemment dans nos paroisses et nos branches sans nous plaindre et le cœur joyeux.
Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ.
Ce qu’il faut fuir totalement, ce dont il faut s’abstenir, c’est d’avoir des conversations creuses, de traîner en bandes, de s’intéresser anormalement au sexe, de rester désœuvré et de s’ennuyer, et de se plaindre d’être incompris par ses parents.
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
Si aucun humain ne voit ce que voit la machine, alors personne ne pourra se plaindre que les infos ont été obtenues sans mandat.
Nếu không có người nhìn thấy như máy nhìn thấy, thì về mặt kỹ thuật, thì quyền khám xét và tịch thu bất hợp lý của mọi người đều bị vi phạm.
On est resté toute la journée à cueillir du coton, sans se plaindre, sans pleurer, pendant qu'ils chantaient des choses comme:
Chúng tôi hái bông suốt cả ngày, không than phiền, không khóc lóc, họ thì hát:
Je ne veux plus t'entendre te plaindre.
Tôi không muốn nghe thêm bất kì lời than vãn nào từ cậu nữa.
Il avait l’air de s’impatienter en les écoutant se plaindre de plus en plus de la barrière.
Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản.
Au lieu de se plaindre, Néphi fabriqua un nouvel arc puis chercha à être guidé pour savoir où trouver de la nourriture.
Thay vì phàn nàn, Nê Phi đã làm một cây cung mới và rồi tìm kiếm sự hướng dẫn để biết phải đi kiếm lương thực ở đâu.
Avant de vous en plaindre comme un chien blessé.
Rồi rên rỉ về chuyện đó như một con chó bị thương.
Pas à me plaindre.
Không chê vào đâu được
13 Continuez à vous supporter les uns les autres et à vous pardonner volontiers les uns aux autres+, même si quelqu’un a une raison de se plaindre d’un autre+.
+ 13 Hãy tiếp tục chịu đựng nhau và rộng lòng tha thứ nhau+ cho dù có lý do để phàn nàn về người khác.
– Eh bien, au lieu de me plaindre, alors, tu ferais bien mieux de m’aider à me venger de ta maîtresse.
- Thế thì, đáng lẽ thương xót tôi, tốt hơn em hãy giúp tôi trả thù bà chủ của em.
Seigneur, on aurait dit l'un d'entre eux, à supplier et à se plaindre.
Anh nói y nhưbọn chúng, rên rỉ và than vãn.
(Jude 3, 4, 16). Les fidèles serviteurs de Jéhovah veillent avec sagesse à prier pour nourrir de la reconnaissance, et ne pas avoir tendance à se plaindre, ce qui pourrait les rendre amers au point de perdre leur foi en Dieu et de menacer les relations qui les unissent à lui.
Tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ cầu nguyện cách khôn ngoan để có một tinh thần biết ơn chứ không phải có một thái độ hay phàn nàn mà sau đó trở nên cay đắng đến nỗi mất đức tin nơi Đức Chúa Trời và làm tổn thương mối liên lạc tốt với Ngài.
En Inde, on aime souvent se plaindre des organismes gouvernementaux.
Ở Ấn Độ, chúng tôi thường thích than vãn về nhà nước.
Beaucoup sont d’avis que personne n’est autorisé à se plaindre ou à se mêler des relations entre deux adultes consentants.
Nhiều người đồng ý rằng không ai có quyền phàn nàn hay can thiệp vào bất cứ mọi thực hành nào giữa những người trưởng thành đồng tình thuận ý với nhau.
Tout se passe comme si, se rendant compte qu’il a peu de chance de nous vaincre par une attaque directe, frontale, il essayait de nous faire trébucher en nous amenant à nous plaindre et à nous livrer à des discussions sottes, attitudes dénuées de toute spiritualité.
Như thể là hắn thấy rằng hắn có ít hy vọng chiến thắng chúng ta bằng cách tấn công trực diện, nên hắn cố làm chúng ta phạm lỗi bằng cách khiến chúng ta hay than phiền về những chuyện lặt vặt và thắc mắc nhiều điều ngu xuẩn, không có thực chất thiêng liêng gì cả.
19 Si c’est pour cette vie seulement que nous avons mis notre espoir en Christ, nous sommes les plus à plaindre de tous les hommes.
+ 19 Nếu chúng ta hy vọng nơi Đấng Ki-tô chỉ trong đời này thì chúng ta là những kẻ đáng thương nhất.
Il est plutôt à plaindre.
Cô nên thấy thương hại họ.
Au lieu de nous plaindre du sort qui nous est fait dans la vie, que devrions- nous faire?
Thay vì phàn nàn về số phận của mình, chúng ta nên làm gì?
” (Lamentations 3:26). Jérémie voulait dire qu’il serait bon pour le peuple de Dieu de ne pas se plaindre de la façon dont Jéhovah les avait disciplinés en permettant que Jérusalem soit détruite.
(Ca-thương 3:26) Giê-rê-mi ngụ ý dân Đức Chúa Trời không nên than phiền về cách Ngài sửa phạt họ, khi Ngài để cho thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt.
Il y a une cause, et si je la trouve pas, elle va se plaindre auprès du conseil.
Cô ta nói là do cái gì đó, và nếu tôi không tìm ra cô ta sẽ thưa kiện lên hội hành nghề Y.
Je n'ai pas à me plaindre .
Tôi chả cằn nhằn gì đâu.
Cette tendance à murmurer et à se plaindre peut même les amener à critiquer les publications de l’“ esclave fidèle ”.
Họ có thể lằm bằm và phàn nàn ngay cả về các ấn phẩm của “đầy-tớ trung-tín”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.