pierre ponce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pierre ponce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pierre ponce trong Tiếng pháp.

Từ pierre ponce trong Tiếng pháp có nghĩa là đá bọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pierre ponce

đá bọt

noun

Xem thêm ví dụ

Parfois, les bords supérieur et inférieur du rouleau étaient coupés, puis lissés délicatement à la pierre ponce avant d’être teintés.
Một số cuộn sách có rìa trên và dưới được cắt tỉa, chà mịn bằng đá mài và được nhuộm.
Des volcanologues sont d’avis que la première explosion, qui a projeté des pierres ponces et de la cendre sur les deux villes, n’a probablement pas empêché leurs habitants de fuir.
Các nhà nghiên cứu núi lửa tin rằng vụ nổ thứ nhất tuy làm nham thạch và tro đổ xuống như mưa trên hai thành phố, nhưng không đến nỗi khiến dân chúng không thể thoát ra được.
Par exemple, les visiteurs du musée d’Israël, à Jérusalem, peuvent voir une pierre dont l’inscription mentionne Ponce Pilate.
Thí dụ, nếu bạn viếng thăm Bảo tàng viện Do Thái tại Giê-ru-sa-lem, bạn có thể nhìn thấy tận mắt một tảng đá có khắc tên Bôn- Phi-lát.
L’“ Évangile de Pierre ” cherche à exonérer Ponce Pilate et offre un récit fantasque de la résurrection.
“Phúc âm Phi-e-” tìm cách biện hộ cho Bôn- Phi-lát và miêu tả sự sống lại của Chúa Giê-su một cách kỳ quặc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pierre ponce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.