plainte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plainte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plainte trong Tiếng pháp.

Từ plainte trong Tiếng pháp có các nghĩa là khiếu nại, lời kêu ca, lời phàn nàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plainte

khiếu nại

noun

J'ai dû porter plainte de nouveau, car tu as uriné dans le lac.
Tôi phải nộp đơn khiếu nại về việc anh khuây khỏa ở hồ nước này.

lời kêu ca

noun

lời phàn nàn

noun

de ce que nous faisons maintenant, n'est-ce pas? Comme toutes ces plaintes au sujet des clones.
của những việc chúng ta đang làm, đúng không? Cũng giống như lời phàn nàn về nhân bản.

Xem thêm ví dụ

Tout ce que va faire cet article, c'est nous exposer à une plainte.
Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện.
Sara s’en est plainte amèrement à Abraham et a humilié Agar, qui par conséquent s’est enfuie. — Genèse 16:1-6.
Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6.
Laissez tomber toute plainte contre notre ami.
Bỏ mọi tranh chấp chống lại người bạn của chúng ta ở đây.
Le tesson de poterie sur lequel la plainte de l’ouvrier agricole a été écrite.
Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm
Nous rencontrerons peut-être une résistance initiale, des plaintes mais, comme Sonya Carson, nous devons avoir la vision et la volonté de nous y tenir.
Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái.
Si Fisk veut porter plainte, au moins je connais de bons avocats.
Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế.
On en revient toujours aux gènes, ainsi que s'en est plaint Richard Dawkins il y a un moment déjà.
Nó sẽ luôn quay lại, như Richard Dawkins đã phê bình từ rất lâu về trước, nó luôn luôn quay về gien.
Il ne s’est pas plaint, mais il était évident que cela lui causait des problèmes de se rendre dans ce pays où tout était nouveau pour lui; mais en un étonnant retournement de situation, son expérience, de l’épreuve qu’elle était, s’est muée en une grande bénédiction.
Nó không phàn nàn nhưng hiển nhiên là nó gặp khó khăn khi đi đến một quốc gia này, nơi mà mọi thứ đều mới mẻ; nhưng sự kiện diễn ra thật bất ngờ đầy ngạc nhiên, kinh nghiệm của nó đi từ một thử thách đến một phước lành lớn lao trong cuộc sống.
» Cette réponse l’a surprise ; elle n’avait jamais pensé être quelqu’un qui se plaint.
Câu trả lời này làm cho người ấy ngạc nhiên; người ấy chưa bao giờ nghĩ mình là người hay phàn nàn.
En dépit de leur imperfection, ils s’efforcent d’appliquer le conseil biblique de ‘ continuer à se supporter les uns les autres et à se pardonner volontiers les uns aux autres, si quelqu’un a un sujet de plainte contre un autre ’. — Colossiens 3:13.
Mặc dù bất toàn, họ cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “nếu một người trong anh em có sự gì phàn-nàn với kẻ khác, thì hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:13.
Or, l’argile se plaint- elle de l’usage auquel le potier la destine?
Đất sét có phàn nàn về cách nó được dùng đến không?
Oui, C'était juste une plainte d'un bruit mineure.
Chỉ là lời than phiền về tiếng ồn thôi mà.
Jackson se plaint : « jamais il n'y a eu une telle chance pour la cavalerie !
Jackson than thở rằng: "Không bao giờ có một cơ hội như vậy cho kỵ binh."
Tout au contraire, ils se sont souvenus de la grande variété de nourriture que l’on trouvait en Égypte et se sont plaints de cette manne qu’ils jugeaient rebutante.
Nhưng thay vì thế, họ lại nhớ đến đủ thứ đồ ăn ở Ai Cập và than phiền là ma-na không ngon.
Pour s’être plainte, avec Aaron, de Moïse, Miriam est momentanément frappée de lèpre.
Việc Mi-ri-am và A-rôn lằm bằm chống lại Môi-se khiến cho Mi-ri-am bị bệnh phung một thời gian.
Ca ne pourrait pas être plus simple de déposer les plaintes au bureau?
Chẳng phải sẽ đơn giản hơn nếu thể hiện sự bất bình bằng cách bỏ phiếu sao?
Et on se plaint de cette course quotidienne, de ce tourbillon incessant.
Và rồi chúng ta than phiền về sinh hoạt đơn điệu thường nhật, về việc hối hả không kịp thở.
Nous décidons tout simplement de ne pas garder de ressentiment, même si notre « sujet de plainte » est légitime.
Nhưng chỉ đơn giản là chúng ta quyết định bỏ đi sự oán giận, ngay cả khi “có lý do để phàn nàn”.
Il a porté plainte au commissariat, où un officier de police lui a dit : “ Votre seule chance de récupérer vos affaires, ce serait qu’un Témoin de Jéhovah les trouve.
Ông đi báo cảnh sát và được cho biết: “Ông chỉ có cơ may lấy lại được cái cặp ấy trừ khi có một Nhân Chứng Giê-hô-va nhặt được”.
Mais une fois rentrée chez elle, elle s’est plainte à un ami que nous avions mal géré le budget de la famille.
Nhưng sau khi xuất viện, chị phàn nàn với một người bạn là chúng tôi đã không giải quyết những món chi tiêu trong nhà một cách đàng hoàng.
Les différences entre les plaintes et les reproches personnels sont simples.
Sự khác nhau giữa than phiền và trách móc thật đơn giản.
Il était furieux, mais ne porte pas plainte.
Anh ta rất tức giận, nhưng sẽ ko kiện.
Tout ce qu'il fallait, c'était une simple plainte pour violation du droit d'auteur.
Tất cả những gì họ cần làm& lt; br / & gt; chỉ là một cú click chuột.
Ils ont dit que tu dois aller porter plainte.
Họ bảo chị nên kiện...
lorsqu’ils avaient un motif de plainte* contre moi,
Khi họ than phiền nghịch lại* tôi

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plainte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.