pintinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pintinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pintinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pintinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gà, gà con, đứa bé, con, Thịt gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pintinho
gà(chick) |
gà con(chick) |
đứa bé
|
con
|
Thịt gà
|
Xem thêm ví dụ
O Salvador usou a metáfora da galinha ajuntando seus pintinhos sob as asas para protegê-los do perigo. Đấng Cứu Rỗi đã sử dụng phép ẩn dụ về gà mái túc con mình ấp trong cánh để bảo vệ chúng khỏi nguy hiểm. |
Mas alguns preferem dar pintinhos. Một số khác lại tặng gà con. |
Sua pintinha da sorte. Mụt ruồi may mắn. |
“Gravamos o som que a mamãe galinha faz quando acha algo e quer que os pintinhos o comam”, diz Luis Bate da Universidade da Ilha do Príncipe Eduardo. Bản báo cáo nói: “Vi khuẩn sinh sôi nảy nở nhiều trong môi trường khô ráo, thiếu oxy. |
Assim, Jesus sentiu-se induzido a exclamar: “Jerusalém, Jerusalém, matadora dos profetas e apedrejadora dos que lhe são enviados — quantas vezes quis eu ajuntar os teus filhos, assim como a galinha ajunta os seus pintinhos debaixo de suas asas! Vậy Giê-su giục lòng thốt ra: “Hỡi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, ngươi giết các đấng tiên-tri và ném đá những kẻ chịu sai đến cùng ngươi, bao nhiêu như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh, mà các ngươi chẳng khứng! |
Embora muitas vezes descrita como tímida, “a galinha lutará até a morte para proteger seus pintinhos”, diz a publicação duma sociedade protetora de animais. Theo ấn phẩm của một tổ chức bảo vệ động vật, mặc dù thường được mô tả là nhút nhát, nhưng “gà mẹ sẽ chiến đấu cho đến chết để bảo vệ đàn con khỏi nguy hiểm”. |
2 Que aajuntará seu povo, assim como a galinha ajunta sob as asas seus pintinhos, sim, tantos quantos atenderem à minha voz e se bhumilharem perante mim e invocarem-me em fervorosa oração. 2 Ta aquy tụ dân ta lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, đó là tất cả những ai biết nghe lời ta và biết bhạ mình trước mặt ta, cùng kêu cầu ta bằng những lời cầu nguyện mãnh liệt. |
Na África rural, onde me criei, nós não matávamos uma galinha até que os seus pintinhos tivessem crescido. Tôi lớn lên ở vùng quê Phi Châu, chúng tôi không bao giờ giết gà mẹ cho tới khi gà con đã lớn. |
(Mateus 23:37) Aqui, Jesus pintou um quadro vívido de uma galinha protegendo os pintinhos sob as asas. (Ma-thi-ơ 23:37) Nơi đây, Chúa Giê-su vẽ ra một bức tranh sống động về con gà mái xù lông che chở đàn con dưới cánh. |
Eu estava criando uma galinha e nasceram dois pintinhos. Em nuôi một con gà mái, nó đẻ ra một con trống và một con mái khác. |
Pintinho? Ngắn stack? |
Ei!Se levante, Pintinho! Này, đứng dậy, Weiner! |
Mas, quando alguém tenta facilitar isso, o pintinho não desenvolve a força necessária para viver. Nhưng khi ai đó cố giúp con gà, thì nó lại không phát triển được sức mạnh cần thiết để sống. |
É difícil para um pintinho sair da casca firme do ovo. Là điều khó khăn cho một con gà con để chui ra khỏi cái vỏ trứng cứng. |
Quando ficou grande, nasceram mais três pintinhos que eu criei e vendi. Cuối cùng nó đẻ ra ba con gà mái, em bán đi ba con này. |
Têm pintinhos? Ở đó còn con gà con nào không? |
Preciso da tua musselina às pintinhas! Em sẽ phải có vải Muslin của chị! |
Age com firmeza, assim como Jesus, mas estando pronto para acolher cordialmente os arrependidos, assim como a galinha ajunta seus pintinhos debaixo de suas asas? — Mateus 23:37. Phải chăng bạn sẽ cương quyết hành động như Giê-su nhưng sẵn sàng đón tiếp nhiệt tình những người ăn năn, như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh? (Ma-thi-ơ 23:37). |
A galinha emite diversos sons que transmitem diferentes mensagens aos pintinhos. Một con gà mái túc con vài lần để truyền đạt nhiều thông điệp khác nhau cho bầy gà con. |
8 Os pais podem aprender muito sobre amor abnegado por considerar as palavras de Jesus ao povo obstinado de Deus: “Quantas vezes quis eu ajuntar os teus filhos, assim como a galinha ajunta os seus pintinhos debaixo de suas asas!” 8 Về tình yêu thương bất vị kỷ, các bậc cha mẹ học hỏi nhiều qua những lời Chúa Giê-su nói với dân ương ngạnh của Đức Chúa Trời: “Bao nhiêu lần ta muốn nhóm-họp các con ngươi như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh”. |
Quantas vezes eu quis ajuntar seus filhos, assim como a galinha ajunta seus pintinhos debaixo das asas! Đã bao lần ta muốn nhóm con cái ngươi lại, như gà mẹ túc con mình dưới cánh! |
E o pintinho? Thế còn con gà? |
O Senhor promete reunir Seu povo como uma galinha junta seus pintinhos Chúa hứa sẽ quy tụ dân Ngài lại như gà mái túc con mình |
A técnica time-lapse, que produz cenas a partir de fotos sequenciais, permitiu que a assistência pudesse ver um pintinho sair da casca do ovo e o botão de uma flor desabrochar graciosamente. Nhờ nghệ thuật chụp ảnh “tua nhanh thời gian”, họ được xem quá trình một chú gà con mổ vỏ trứng để chui ra và một bông hoa đang nở. |
Pintinhos não nadam. Gà làm gì biết bơi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pintinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pintinho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.