piolho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piolho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piolho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ piolho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con rận, rận, chấy, Phthiraptera. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piolho

con rận

noun

Recebe uma bala na cabeça para cada piolho, eu acho.
Mỗi con rận mà tao tìm được thì mày sẽ lãnh 1 viên vào đầu đấy.

rận

noun

Não foram os piolhos, foi o teu frigorífico vazio.
Không phải do chí rận, mà do tủ lạnh nhà cô trống rỗng.

chấy

noun

Phthiraptera

Xem thêm ví dụ

Também se tornava facilmente um depósito de piolhos.
Áo này cũng dễ làm cho chấy rận.
—Não é preciso ter medo de um piolho.
“Không cần sợ một con chí đâu.
Um indivíduo normalmente pode retirar seus próprios piolhos ao alisar suas penas.
Thông thường thì một cá thể chim có thể rút cái dằm ra khi nó rỉa lông.
O mínimo que estes piolhos podiam fazer era deixar-nos morrer em paz.
Chí ít cũng để cho người ta được chết yên lành.
Ponham cinza no sabão para matar os piolhos.
Hãy bỏ tro vào nước giặt!
Seria mais humilhante pegar os piolhos dele.
Cô sẽ thấy xấu hổ hơn nếu chấy rận từ Kennedy lây sang người cô!
Recebe uma bala na cabeça para cada piolho, eu acho.
Mỗi con rận mà tao tìm được thì mày sẽ lãnh 1 viên vào đầu đấy.
Não foram os piolhos, foi o teu frigorífico vazio.
Không phải do chí rận, mà do tủ lạnh nhà cô trống rỗng.
Além disso, os criadores de camelos e de gado usam a planta para preparar um veneno que mata carrapatos e piolhos dos animais.
Ngoài ra, người chăn gia súc dùng các phần của cây để chế chất độc giết bọ chét và rận bám vào lạc đà và trâu bò của họ.
Seria milagre que pragas de moscas e piolhos... propagassem a peste?
Có phải đó là phép màu đã làm cho ruồi muỗichí rận bò lổn nhổn trên xác họ và truyền bệnh cho cả người và thú?
Temos de arranjar forma de livrarmo-nos destes piolhos.
Cốt sao thoát khỏi lũ chấy rận khốn kiếp này!
Se têm filhos, conhecem os piolhos do couro cabeludo. Se forem de Nova Iorque, parece que a especialidade de lá são os percevejos.
Nếu có con, có thể bạn đã biết về chấy tóc, nếu bạn đến từ New York, tôi hiểu rằng đặc trưng ở đó là rệp.
Pessoas com piolhos, com gengivite...
Những người bị viêm nướu.
A tirar os piolhos.
Rửa trôi hết chấy rận đi.
— Para eliminar os... os piolhos.
“Để loại sạch... ờ, mấy con chí.
Almeida é o piolho que extorque o dinheiro.
Almeida là tên cặn bã quản lý cái đó.
Costuma-se usar o termo “inseto” não só para os insetos propriamente ditos — animais de três pares de patas, como mosca, pulga, mosquito, piolho e besouro — mas também para criaturas de oito patas, como ácaro e carrapato.
Người ta thường dùng từ “côn trùng” không những để chỉ những loài côn trùng thực thụ, tức động vật sáu chân như ruồi, bọ chét, muỗi, chấy rận và bọ cánh cứng, mà cả các loài tám chân như mạt và ve.
Como disse a minha mulher, "Você lavou os piolhos do Clooney."
Như khi vợ tôi đùa: "Anh đã giặt sạch những con rận của Clooney rồi còn gì!"
Minha pele estava parcialmente comida por piolhos, os espancamentos me deixaram surdo de um ouvido, e todo o meu corpo estava cheio de feridas com pus.
Một phần da của tôi mất đi vì bị chấy rận ăn, các cuộc đánh đập đã làm một tai tôi điếc, và cả thân thể tôi đầy những vết thương mưng mủ.
Ou já se cansou de mortes, piolhos e amputações?
Hay là cô đã nếm đủ mùi vị chết chóc, chấy rận và cảnh binh lính bị mổ xẻ?
Em 5 de maio de 1945, depois de quase dois anos e meio, chegamos em casa, em Yutz, sujos e cheios de piolhos.
Ngày 5-5-1945, sau gần hai năm rưỡi, chúng tôi trở về nhà ở Yutz, nhếch nhác và đầy chí rận.
Diz " Mata piolhos, baratas e outros insetos ".
Nó ghi: " Tiêu diệt tận gốc gián, rận và các loại gây hại khác. "
Piolhos, ácaros e carrapatos transmitem diversas formas de tifo, além de outras doenças.
Chấy rận, mạt và ve có thể lây truyền nhiều bệnh, trong đó có các dạng của bệnh sốt ban.
Porque você me passou piolhos.
Bởi vì em đã khiến tôi bị mồng gà!
— Não precisa ter medo de piolho, senhora.
“Đâu có gì phải sợ một con chí, thưa cô.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piolho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.