piquet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piquet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piquet trong Tiếng pháp.

Từ piquet trong Tiếng pháp có các nghĩa là cọc, nọc, tốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piquet

cọc

noun

Je vais poser ce piquet et je vais m'en aller.
Tao sẽ bỏ cái cọc này xuống, và tao sẽ ra khỏi đây.

nọc

noun

Ensuite, elle ‘ prend un piquet de la tente et met dans sa main le marteau ’, des objets que les nomades utilisaient régulièrement.
Rồi Gia-ên “lấy một cây nọc trại, và tay nắm cái búa”, vật mà những người ngụ trong lều thường dùng.

tốp

noun

Xem thêm ví dụ

Il ne reste rien de mes six frères bien-aimés à part leur tête sur des piquets.
Không còn lại thứ gì của sáu người anh em, ngoài những chiếc đầu treo trên cột.
Tel un “ piquet ” fiable, l’intendant s’est révélé être un support sûr pour tous les différents “ récipients ”, les chrétiens oints qui sont investis de diverses responsabilités et qui veillent à l’alimentation spirituelle.
Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng.
» Chaque pieu de Sion soutient et contribue à maintenir en place l’Église de la même manière qu’une tente est maintenue par ses piquets.
Mỗi giáo khu của Si Ôn nâng đỡ và giúp duy trì Giáo Hội theo cách thức mà một cái trại hay đền tạm được chống đỡ bởi những cái cọc của nó.
Du fait que l’église n’était pas assez spacieuse pour les deux mille membres, nous nous sommes réunis à l’extérieur, sous des bâches de plastique soutenues par des piquets de bambou.
Vì giáo đường không đủ chỗ cho 2.000 tín hữu nên chúng tôi nhóm họp ở ngoài trời dưới mái che làm bằng những tấm nhựa và cột trụ là mấy cây tre.
Avec patience, il lui avait appris à les aimer, lui et les autres brebis, jusqu’à ce qu’elle n’ait finalement plus qu’une petite corde autour du cou sans être attachée au piquet.
Ông kiên nhẫn dạy nó cách yêu mến ông và các con cừu khác cho đến cuối cùng khi nó chỉ còn có một sợi dây ngắn cột quanh cổ chứ không còn bị buộc vào cây cột nữa.
Hizqiya fait d’Éliaqim “ un piquet en un lieu durable ”.
Ê-xê-chia làm cho Ê-li-a-kim thành “đinh đóng nơi vững-chãi”
Il revint à Iwo Jima à la mi-mars pour assurer des fonctions de piquet-radar et de sauvetage air-mer.
Nó quay trở lại Iwo Jima vào giữa tháng 3, làm nhiệm vụ cột mốc radar cũng như tìm kiếm và cứu vớt máy bay.
Ensuite, elle ‘ prend un piquet de la tente et met dans sa main le marteau ’, des objets que les nomades utilisaient régulièrement.
Rồi Gia-ên “lấy một cây nọc trại, và tay nắm cái búa”, vật mà những người ngụ trong lều thường dùng.
Siséra s’est enfui jusqu’à la tente de Jaël, mais, pendant qu’il dormait, cette femme a eu le courage de le tuer en lui enfonçant un piquet de tente dans les tempes.
Si-sê-ra chạy trốn đến trại Gia-ên, và trong lúc ông ngủ, bà đã can đảm giết ông bằng cách lấy cây nọc trại đóng thủng màng tang ông.
Il se tenait parfaitement droit, raide comme un piquet, mais sa voix paraissait vieille et fatiguée.
Mặc dù bố đứng thẳng một cách cứng rắn và kiên quyết, nhưng giọng nói của ông nghe rất mệt mỏi và già cỗi.
Le deuxième piquet, en revanche, correspond à Shebna.
(2 Ti-mô-thê 2:20, 21) Trái lại, cái đinh thứ hai ám chỉ Sép-na.
Je voudrais conclure maintenant en mettant un piquet dans l'arène à TED.
Tôi xin được kết thúc tại đây bằng việc đánh một dấu mốc tại TED.
Plus tard, Moroni va ordonner au peuple d’ériger des monceaux de terre autour de ses villes et de les surmonter de palissades en bois et de structures de piquets (voir Alma 50:1-3).
Về sau, Mô Rô Ni hướng dẫn dân chúng đào đất đắp thành lũy xung quanh thành của họ và dựng lên những hàng cọc nhọn trên mặt các lũy đất ấy (xin xem An Ma 50:1–3).
Le nouveau propriétaire avait accepté cette brebis et l’avait attachée à un piquet dans son champ pendant quelques jours pour lui apprendre à rester en place.
Người chủ mới chấp nhận con cừu này và cột nó ở ngoài đồng trong một vài ngày để nó học cách ở lại.
31 Voici ce qu’ils auront la responsabilité de porter+ en rapport avec leur service relatif à la tente de la rencontre : les cadres+ du tabernacle, ses traverses+, ses colonnes+, ses socles mortaisés+ ; 32 les poteaux+ entourant la cour, leurs socles mortaisés+, leurs piquets+ et leurs cordes, avec tout leur matériel et tout ce qui est utilisé pour les tâches se rapportant à ces choses.
31 Đây là những vật mà họ có trách nhiệm phải khiêng đi,+ liên quan đến công việc của họ tại lều hội họp: các khung ván+ của lều thánh, các thanh ngang,+ các cột,+ các đế có lỗ,+ 32 các cột+ quanh sân, các đế có lỗ của cột,+ các cọc lều,+ các dây cùng với mọi dụng cụ của cột cùng mọi công việc liên quan đến những vật đó.
36 Les fils de Merari étaient chargés de s’occuper des cadres+ du tabernacle, de ses traverses+, de ses colonnes+, de ses socles mortaisés, de tous ses ustensiles+ et de toutes les tâches qui se rapportaient à ces choses+, 37 mais aussi des poteaux qui étaient autour de la cour, de leurs socles mortaisés+, de leurs piquets et de leurs cordes.
+ 36 Con cháu của Mê-ra-ri có trách nhiệm coi sóc các khung ván+ của lều thánh, các thanh ngang,+ các cột,+ các đế có lỗ, mọi vật dụng+ của lều thánh cùng mọi công việc liên quan đến các vật dụng đó,+ 37 các cột xung quanh sân, các đế có lỗ,+ các cọc và dây của cột.
Prenant son rôle divin de protecteur de sa famille au sérieux, oncle Don enfonça quelques piquets de bois dans le sol, prit de la corde, et l’attacha entre chaque piquet tout autour du jardin.
Bác Don đã nhận lấy vai trò thiêng liêng một cách nghiêm túc với tư cách là người bảo vệ của gia đình mình và đóng một vài cái cọc gỗ nhỏ xuống đất, lấy sợi dây, và cột dây từ cái cọc này đến cái cọc kia xung quanh sân.
Ces piquets retiendraient pas un chien de prairie, sur du sable.
Cái gì mà bền được trên cát chứ.
Naviguant avec la force de transport rapide, il sert de piquet radar lors de frappes aériennes à Tokyo du 17 au 18 février.
Cùng với lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay nhanh, nó phục vụ như tàu dẫn đường chiến đấu và cột mốc radar canh phòng trong đợt không kích lên Tokyo vào các ngày 17 và 18 tháng 2.
Dans la nuit du 11 au 12 novembre 1944, et de nouveau le 24 janvier 1945, le Cassin y effectua des tirs contre la terre sur l'île, et fut par ailleurs engagé dans des fonctions de patrouille, d'escorte, et de piquet radar autour de Saipan.
Trong đêm 11-12 tháng 11 năm 1944, và một lần nữa vào ngày 24 tháng 1 năm 1945, nó bắn phá hòn đảo, rồi sau đó tham gia tuần tra, hộ tống và phục vụ như cột mốc radar chung quanh Saipan.
Nous achetons notre propre vin, pas la piquette qu'ils servent ici.
Chúng ta mang rượu của mình tới, không phải thứ rượu loãng chúng phục vụ.
Le chef syndical Frank Rogers fut tué par la police du CFCP pendant un piquet de grève sur les docks, devenant ainsi le premier martyr du mouvement en Colombie-Britannique.
Lãnh đạo công nhân là Frank Rogers bị cảnh sát của Đường sắt Thái Bình Dương Canada sát hại, trở thành liệt sĩ đầu tiên của phong trào tại British Columbia.
Même si l’incident m’a un brin bouleversé, il m’a appris que, quand on prêche dans la rue, il faut être constamment en mouvement et ne pas rester là planté comme un piquet.
Dù chuyện đó làm tôi khó chịu, nhưng dạy tôi rằng khi làm chứng trên đường phố, một người phải di chuyển và không đứng như cây cột.
» 14 Elle fixa donc les tresses avec un piquet de métier à tisser et elle cria : « Samson, les Philistins sont là !
14 Vậy, cô dùng một que dệt để giữ chặt chúng rồi kêu lên rằng: “Sam-sôn ơi, người Phi-li-tia đến!”.
PARCOURS : Ma famille habitait la campagne, à six kilomètres de la ville de Piquete.
ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Gia đình tôi sống ở nông thôn, cách thị trấn Piquete khoảng 6km.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piquet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.