piqûre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piqûre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piqûre trong Tiếng pháp.
Từ piqûre trong Tiếng pháp có các nghĩa là mũi tiêm, phát, lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piqûre
mũi tiêmnoun |
phátverb |
lỗnoun (lỗ (nhỏ) |
Xem thêm ví dụ
Pour avoir fait trois piqûres? Để tiêm một mũi cho con chó? |
Le soir du match, tu sentiras peut-être comme une piqûre d'insecte. Cái đêm vào trận đấu, anh có thế thấy hơi chua chát. |
Chaque fois que mon nom était prononcé par ces inconnus, c'était comme une piqûre d'épingle. Mỗi lần có những người xa lạ nhắc đến tên mình, tôi tưởng như bị ai lấy kim châm một cái. |
Foutu droit, Piqûre de puce! Đúng lắm, đồ bọ chét! |
Les plaies du cou dues aux piqûres indiquent que les veines de ses bras ont éclaté. Những vết kim tiêm trên cổ đóng vảy cho thấy các tĩnh mạch ở tay anh ta đã nát hết. |
Le plus choquant est que pour éviter d'être infecté par le trachome, il suffit de se laver la figure : pas de médicament, pas de cachet, pas de piqûre. Nhưng điều đáng nói nhất về thực trạng này đó là để phòng tránh căn bệnh mắt hột, tất cả những gì bạn cần làm chỉ là rửa mặt: tức không cần uống thuốc, không cần tiêm phòng. |
Bien sûr, certains insectes agacent les hommes et les bêtes par leurs piqûres douloureuses, ou même simplement par leur invasion. Dĩ nhiên, cũng có loại côn trùng gây phiền toái cho người và thú vật bởi những cú chích đau điếng hoặc chỉ đơn thuần bởi số lượng vô số của chúng. |
Pourquoi est-ce qu'elle reçoit plus de piqûres que moi ? Tại sao vợ tôi lại bị đốt nhiều hơn tôi? |
Mais quand nous sommes enfin arrivés à l’hôpital, le médecin a pu nous assurer qu’une piqûre de ce genre de scorpion ne mettait en danger que les jeunes enfants et les personnes souffrant de malnutrition grave. Tuy nhiên, cuối cùng, khi chúng tôi đến bênh viện, bác sĩ đã có thể bảo đảm với chúng tôi rằng chỉ trẻ sơ sinh và người thiếu dinh dưỡng nặng mới bị đe dọa bởi cái chích của loại bò cạp đó. |
Le bourdonnement, les piqûres, les démangeaisons, le moustique est l'un des nuisibles les plus détestés au monde. Kêu vo ve, cắn , ngứa ngáy , muỗi là một trong những loài côn trùng bị ghét cay ghét đắng nhất trên thế giới. |
Le plus choquant est que pour éviter d'être infecté par le trachome, il suffit de se laver la figure: pas de médicament, pas de cachet, pas de piqûre. Nhưng điều đáng nói nhất về thực trạng này đó là để phòng tránh căn bệnh mắt hột, tất cả những gì bạn cần làm chỉ là rửa mặt: tức không cần uống thuốc, không cần tiêm phòng. |
Tandis que mon cerveau enregistrait la présence du scorpion et que je me rendais compte de ce qui venait d’arriver, la douleur de la piqûre a commencé à monter de mon pied dans la jambe. Trong khi tâm trí của tôi ghi nhận là con bò cạp và tôi nhận ra điều đã vừa mới xảy ra, thì cơn đau vì bị chích bắt đầu lan từ bàn chân lên đến chân tôi. |
Et tout vient de situations comme celle- ci où vous avez des médecins, qualifiés ou pas, faisant une piqûre à quelqu'un sans même regarder. Và các tình huống như thế này xảy ra khi các nhân viên y tế, dù có trình độ hay không, nhắm mắt tiêm cho bệnh nhân. |
Tu la sens, la piqûre? Thấy đau không, thằng mập? |
L'heure de sa piqûre est passée. Cổ cần chích thuốc. |
Avec une piqûre de cette envergure il aurait dû mourir depuis 10 heures, et le scorpion qui l'a piqué devrait faire 10 mètres de long. Bởi vì vết đốt tệ cỡ này đồng nghĩa với việc cậu ấy lẽ ra phải chết từ mười tiếng trước, và con bọ cạp đốt cậu ấy phải cao đến 3 mét. |
Laisse-le sentir la piqûre de ses blessures, et penser à celui qui les lui a infligé. Cứ để hắn cảm nhận sự đau đớn từ vết thương và nhớ đến kẻ đã gây ra chúng. |
Je n'ai pas l'intention... de travailler avec une infirmière qui ne peut pas faire de piqûres. Anh không có ý định... làm việc với một ý tá đến tiêm cũng không biết. |
Ils voulaient me faire deux piqûres. Họ sẽ tiêm cho tôi 2 phát |
” En effet, une seule tique peut porter jusqu’à trois agents pathogènes et les transmettre en une seule piqûre. Trên thực tế, mỗi con ve có thể mang tới ba loại vi sinh vật gây bệnh, và có thể truyền tất cả vi sinh vật đó trong chỉ một lần cắn! |
Parce que la moitié de la population mondiale court le risque de contracter une maladie mortelle comme le paludisme par une simple piqûre de moustique. Vì nửa dân số thế giới đang gặp nguy hiểm khi bị nhiễm căn bệnh sốt rét chết người chỉ đơn giản với một vết muỗi đốt. |
Cet enfant doit avoir des piqûres, des examens et doit prendre des médicaments acides tous les jours. Thằng bé phải tiêm, phải xét nghiệm, và uống thuốc đắng mỗi ngày. |
Où sont ces piqures que Sands t'a promis pour commettre une trahison? Mũi tiêm Sands hứa hẹn với anh cho tội phản quốc đâu rồi? |
Si la piqûre ne provoquait ni douleur ni saignement, on en déduisait que c’était une marque de Satan. Nếu vết đâm không có cảm giác hoặc không chảy máu, vết tích ấy sẽ bị xem là dấu của Sa-tan. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piqûre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới piqûre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.