pisciculture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pisciculture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pisciculture trong Tiếng pháp.

Từ pisciculture trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghề nuôi cá, Nuôi cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pisciculture

nghề nuôi cá

noun

Nuôi cá

noun

Comparons maintenant ça avec la pisciculture.
Giờ hãy so sánh điều đó với chăn nuôi cá.

Xem thêm ví dụ

Nous ne nous attendions pas à ce que ça nous mène à la pisciculture.
Chúng tôi không ngờ rằng nó sẽ đưa chúng tôi tới chăn cá.
Aujourd'hui, la pisciculture est de loin le meilleur élevage animal disponible pour l'Homme.
Chăn nuôi cá, cho đến nay là cách chăn nuôi động vật tốt nhất mà loài người có.
Encore une fois, le récif propre à gauche, le récif de pisciculture à droite.
Một lần nữa, san hô sạch bên trái, rạn nuôi trồng bên phải.
Comparons maintenant ça avec la pisciculture.
Giờ hãy so sánh điều đó với chăn nuôi cá.
De la même façon que l'on a déjà tous eu un sentiment d'inconfort dû à un déséquilibre des microbes intestinaux, un poisson nageant dans des eaux qui ont été suralimentés ainsi -- ici, par la pisciculture intense, mais cela peut être des eaux usées, un trop-plein d'engrais et beaucoup d'autres sources -- ce poisson-là sent les inconforts physiques du dérèglement des microbes marins.
Chung ta đều có cảm giác khó chịu khi vi khuẩn đưởng ruột không cân bằng, một con bơi qua vùng đại dương được cho ăn quá đà, trường hợp này, là bởi nuôi trồng thủy sản dày đặc, nhưng còn có thể do tràn nước thải, nhiễm phân bón hay bất kì nguồn tài nguyên nào, chú có thể cảm thấy khó chịu khi vi sinh vật biển mất cân bằng.
À gauche, voilà un récif corallien propre, et à droite, voilà un récif corallien presque mort dont les eaux abritent une opération de pisciculture intensive.
Bên trái các bạn, một quặng san hô sạch, và bên phải là một rặng san hô gần như đã chết vì hoạt động nuôi cá dày đặc ở vùng nước này.
Et plus on fait attention à ces petits mais nombreux membres de l'océan, plus on apprend qu'ils réagissent aux actions humaines, comme l'exemple de la pisciculture.
Càng chú ý đến những thành viên nhỏ bé nhưng đông đảo này, chúng ta càng học được cách chúng phản ứng với hành động của con người ví dụ như trong khu nuôi cá này.
Donc, Dan [Barber], si vous voulez des milliards de granulés de poulets pour votre pisciculture, je sais où les trouver.
Dan(thợ cắt tóc), nếu bạn muốn hàng tỷ quả đạn trứng cho trang trại cá của bạn thì tôi biết lấy chúng ở đâu

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pisciculture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.