plat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plat trong Tiếng pháp.

Từ plat trong Tiếng pháp có các nghĩa là bằng, bằng phẳng, đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plat

bằng

adjective

Parce que la Flandre est un pays plat!
Bởi vì Flanders là một vùng đồng bằng!

bằng phẳng

adjective

Honnêtement, Je n'ai jamais vu une ligne aussi plate.
Tôi muốn nói rằng tôi hiếm khi nào thấy đường thẳng nào bằng phẳng như vậy.

đĩa

noun

Je dois partir, mais je t'ai mis un plat de pâtes dans le micro-ondes.
Cháu phải ra ngoài... còn một đĩa mỳ Ý cho bác trong lò vi sóng đó ạ.

Xem thêm ví dụ

Dans le temps, les gens croyaient que le monde était plat.
Xưa kia người ta tưởng rằng thế giới phẳng.
Petit et relativement plat, le pays constituait un terrain idéal pour les opérations militaires allemandes, et la petite armée danoise n'avait que peu d'espoir en cas de résistance armée.
Với diện tích nhỏ và địa hình tương đối bằng phẳng, quốc gia này là vùng đất rất lý tưởng cho hoạt động của quân đội Đức, và đội quân nhỏ bé của Đan Mạch có rất ít hy vọng.
La batterie est à plat.
Hết pin rồi.
Je voulais pas en faire tout un plat.
Tớ không muốn làm lớn chuyện.
Ou son diaphragme est plat.
Hoặc là cơ hoành cô ấy hơi dẹt.
» 23 Il répondit : « Celui qui plonge la main avec moi dans le plat, c’est lui qui me trahira+.
23 Ngài đáp: “Người chấm vào bát cùng lúc với tôi là kẻ sẽ phản bội tôi.
Ce qui était avant une gâterie très spéciale est devenu le plat principal, bien plus régulier.
Vậy nên những thứ từng là đặc biệt, không nhiều bây giờ lại là thứ chính, thường xuyên hơn.
Au menu, il y a des oeufs au plat, mais toi aussi, t'es à plat!
Khi ta cho mục áp chảo vào thực đơn ý ta là món trứng ấy!
Le fait que l'univers reste très plat aux premiers instants n'est pas chose facile, c'est une formation complexe.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
5 Toutes les vallées devront être comblées, et toutes les montagnes et toutes les collines devront être nivelées. Les chemins sinueux devront devenir droits et les chemins accidentés devront devenir plats. 6 Et tous les humains* verront le salut* de Dieu+.”
+ 5 Mọi thung lũng phải lấp cho đầy, mọi núi đồi phải san cho bằng, đường quanh co phải sửa cho thẳng, đường gồ ghề phải làm cho phẳng; 6 và hết thảy loài người* sẽ thấy sự cứu rỗi* của Đức Chúa Trời’”.
Parce que vous nettoyez* l’extérieur de la coupe et du plat+, mais qu’à l’intérieur ils sont pleins d’avidité*+ et d’envies non maîtrisées+.
Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ.
En effet, il n’est pas rare d’entendre des remarques de ce genre: “S’il n’y avait plus ni maladies, ni décès, ni soucis, tout finirait par nous paraître plat et fade.
Nhiều người có khuynh hướng lý luận: ‘Nếu không có bệnh tật, chết chóc và khó khăn hẳn chúng ta không biết thưởng thức những điều tốt.
C'était mon amour de la technologie qui a déclenché l'idée du dessin animé « Plats Malveillants ».
Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”.
Vous pouvez afficher les plats populaires de votre restaurant sur le profil de votre établissement dans Google Maps sur l'application Android.
Bạn có thể thấy các món ăn phổ biến của nhà hàng trong Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trên Google Maps trên ứng dụng Android.
En cuisine, vous avez besoin de bons ingrédients pour cuisiner un bon plat.
Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon.
Les plates-formes Google sont disponibles aux États-Unis.
Chương trình xuất hiện trên toàn Google hiện có ở Hoa Kỳ.
Tu sais, ils sortent et achètent des plats à emporter avec de la purée et du pain de viande, et essaient de comprendre comment on utilise des couverts?
Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy?
Après la découpe, il goûte les plats.
Sau khi nướng, bạn có thể thưởng thức vị ngon của sườn nướng.
Des gens ont les pieds plats, d'autres ont des pellicules.
Có người bị chân bè, có người bị gàu.
Tu préfères peut-être le plat principal.
Có lẽ cô thích món chính hơn.
Rappelez aux élèves que, pour résister aux vagues et au vent, les Jarédites ont construit des bateaux qui étaient « étanches comme un plat » (Éther 2:17), équipés de trous au sommet et au fond qu’ils pouvaient déboucher pour avoir de l’air.
Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào.
Voilà ton plat préféré.
Đây là món ăn ưa thích của bạn.
29 « Tu feras aussi ses plats et ses coupes, ainsi que ses cruches et ses bols avec lesquels on versera les offrandes de vin.
29 Con cũng hãy làm các đĩa, cốc, bình và bát cho cái bàn, chúng sẽ được dùng để rưới rượu tế lễ.
Je me souviens avoir dit que j'avais prévu de faire un plat.
ý tớ là tớ đã hơi thổi phồng sự thật.
Nous les comparions au dessert à la fin d’un repas : une sucrerie, mais pas le plat principal.
Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới plat

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.